Natus Vincere Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

43

28

6

+15

81

10:4

12

1

Inferno7.5

7.1

+7%

45

37

11

+8

87

10:5

10

1

Inferno6.9

7.0

+11%

39

34

8

+5

70

6:5

10

1

Inferno6.1

6.4

+4%

29

34

6

-5

58

3:2

7

0

Inferno5.6

5.5

-11%

22

30

4

-8

55

3:8

4

0

Inferno6.3

5.1

-15%

Tổng cộng

178

163

35

+15

351

32:24

43

3

Inferno6.5

6.2

-1%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

42

38

9

+4

78

6:12

10

1

Inferno4.2

5.9

0%

34

34

9

0

66

3:3

8

0

Inferno5.5

5.7

-10%

31

30

8

+1

52

8:3

7

1

Inferno5.4

5.5

-7%

32

38

7

-6

68

3:6

6

0

Inferno6.1

5.5

-10%

22

39

7

-17

57

4:8

3

0

Inferno4.2

4.6

-13%

Tổng cộng

161

179

40

-18

321

24:32

34

2

Inferno5.1

5.5

-8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.5

Inferno1.4

Vòng thắng

34

22

Inferno10

Giết

178

161

Inferno22

Sát thương

19.43K

18.34K

Inferno1413

Kinh tế

1.31M

1.21M

Inferno54250

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

57%

Anubis

50%

Vertigo

40%

Dust II

38%

Ancient

26%

Mirage

21%

Inferno

15%

Overpass

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

57%

7

4

w
l
w
l
l

Anubis

100%

2

6

w

Vertigo

0%

0

34

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

88%

8

3

w
w
w
w
w

Ancient

38%

8

14

w
l
l
w
w

Mirage

58%

19

2

l
w
l
l
l

Inferno

50%

18

9

l
w
l
l
w

Overpass

50%

10

5

l
l
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

2

29

fb
fb
l
l
fb

Anubis

50%

6

1

w
l
w
w
l

Vertigo

40%

10

13

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

50%

6

3

w
l
w
fb
l

Ancient

64%

11

7

l
l
l
fb
w

Mirage

79%

14

6

w
w
w
l
l

Inferno

65%

20

9

l
l
w
l
w

Overpass

50%

14

13

w
l
w
l
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Natus Vincere vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Natus Vincere và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Anubis, Inferno, và chiến thắng thuộc về Natus Vincere. MVP của trận đấu này là s1mple.


Phân tích về Natus Vincere

Đội Natus Vincere đã giành được 34 trong tổng số 56 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 13 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Natus Vincere là s1mple với 43 mạng và electroNic với 45 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19427 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Natus Vincere đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 22 trong tổng số 56 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là YEKINDAR với 42 mạng và NAF với 34 mạng. 18339 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản Natus Vincere giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày