Natus Vincere Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

68

52

12

+16

86

10:12

19

3

Inferno6.1

6.8

+1%

51

56

15

-5

77

8:14

12

4

Inferno6.7

6.0

-7%

46

53

13

-7

63

6:5

9

0

Inferno6

5.7

-9%

45

58

8

-13

65

7:6

10

1

Inferno5.5

5.6

-10%

40

58

15

-18

56

5:8

9

0

Inferno5.4

5.0

-20%

Tổng cộng

250

277

63

-27

348

36:45

59

8

Inferno5.9

5.8

-9%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

59

58

14

+1

87

24:17

14

0

Inferno6.5

6.8

0%

65

50

13

+15

80

4:6

17

4

Inferno7.6

6.8

+30%

56

51

11

+5

80

6:5

12

1

Inferno5.5

6.4

0%

50

49

16

+1

79

4:4

11

1

Inferno6.8

6.2

-4%

45

43

16

+2

55

7:4

8

2

Inferno5.4

5.7

-8%

Tổng cộng

275

251

70

+24

381

45:36

62

8

Inferno6.3

6.4

+4%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

6.4

Inferno0.4

Vòng thắng

37

44

Inferno2

Giết

250

275

Inferno8

Sát thương

28.14K

30.69K

Inferno958

Kinh tế

1.65M

1.78M

Inferno33250

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

86%

Vertigo

43%

Ancient

35%

Inferno

30%

Dust II

28%

Mirage

26%

Overpass

22%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

86%

7

7

w
l
w
w
w

Vertigo

0%

0

33

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

29%

7

15

l
l
l
w
l

Inferno

50%

14

9

w
l
l
l
w

Dust II

91%

11

4

l
w
w
w
w

Mirage

65%

23

0

w
l
w
l
w

Overpass

67%

9

6

l
w
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

29

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

43%

14

6

l
fb
l
l
w

Ancient

64%

14

3

w
w
w
w
l

Inferno

80%

15

7

w
w
w
l
w

Dust II

63%

8

6

w
w
l
w
fb

Mirage

91%

11

9

l
w
w
w
w

Overpass

45%

11

16

fb
l
l
w
l
Kết quả gần nhất
Thông tin
Phân tích trận đấu của Natus Vincere vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Natus Vincere và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Mirage, Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là s1mple.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 44 trong tổng số 81 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 12 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là YEKINDAR với 59 mạng và nitr0 với 65 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 30688 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Natus Vincere

Đội Natus Vincere đã giành được 37 trong tổng số 81 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 10 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Natus Vincere là s1mple với 68 mạng và electroNic với 51 mạng. 28143 tổng sát thương mà Natus Vincere gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Natus Vincere gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày