G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

66

57

14

+9

89

18:7

20

1

Dust II8.1

6.9

+3%

55

48

15

+7

74

5:3

16

2

Dust II6.1

6.3

+11%

44

57

15

-13

73

6:8

10

0

Dust II5.9

5.6

-14%

38

49

9

-11

56

6:8

6

1

Dust II5.6

5.3

-11%

29

54

8

-25

46

5:11

6

1

Dust II4.6

4.6

-21%

Tổng cộng

232

265

61

-33

338

40:37

58

5

Dust II6.1

5.7

-6%

Virtus.pro Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

57

52

16

+5

92

13:15

16

2

Dust II5.2

6.6

+6%

51

37

9

+14

62

8:2

13

2

Dust II6.3

6.2

-2%

58

53

10

+5

75

6:7

16

1

Dust II6.4

6.2

+6%

54

44

8

+10

75

5:10

10

1

Dust II5.5

6.0

+11%

43

47

11

-4

68

5:6

10

1

Dust II5.3

5.8

+5%

Tổng cộng

263

233

54

+30

371

37:40

65

7

Dust II5.8

6.1

+5%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.7

6.1

Dust II0.3

Vòng thắng

34

43

Dust II5

Giết

232

263

Dust II5

Sát thương

26.16K

28.45K

Dust II156

Kinh tế

1.58M

1.73M

Dust II-29500

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

67%

Overpass

47%

Nuke

43%

Train

19%

Inferno

14%

Vertigo

14%

Mirage

9%

Dust II

5%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

33%

3

10

l
l
w

Overpass

0%

0

39

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

43%

14

11

l
l
w
l
l

Train

75%

4

9

l
fb
w
w
w

Inferno

77%

22

1

w
w
w
w
l

Vertigo

47%

17

5

l
w
l
l
w

Mirage

50%

24

1

l
l
l
l
l

Dust II

41%

17

5

w
l
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

100%

2

6

w
w

Overpass

47%

19

2

l
w
l
l
l

Nuke

0%

0

45

fb
fb
fb
fb
fb

Train

56%

9

8

l
l
w
w
w

Inferno

63%

24

3

l
w
w
l
w

Vertigo

33%

12

8

l
l
w
l
w

Mirage

41%

17

10

l
l
l
l
w

Dust II

46%

28

8

w
w
l
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của G2 vs Virtus.pro bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa G2 và Virtus.pro, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Dust II, Mirage, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Virtus.pro. MVP của trận đấu này là NiKo.


Phân tích về Virtus.pro

Đội Virtus.pro đã giành được 43 trong tổng số 77 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 12 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Virtus.pro là YEKINDAR với 57 mạng và Jame với 51 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 28452 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Virtus.pro đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 34 trong tổng số 77 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của G2 là NiKo với 66 mạng và AMANEK với 55 mạng. 26156 tổng sát thương mà G2 gây ra không thể ngăn cản Virtus.pro giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, G2 gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày