Vitality
Team Vitality
Tin tức đội
ThêmĐội hình
thêmThống kê trong gameTrận đấu 15 gần nhất
ThêmThống kê tổng thể
Thống kê
Giá trị
Trung bình
Trung bình tổng thể
Điểm
6.4
6.27
Số lần giết
3.56
3.35
Số lần chết
3.05
3.35
Số lần giết mở
0.552
0.5
Đấu súng
1.88
1.55
Chi phí giết
6028
6370
Thông tin
Tổ chức esports Vitality được thành lập vào tháng 10 năm 2013. Năm năm sau, vào tháng 10 năm 2018, bộ phận Counter-Strike được ra mắt. Ban đầu, câu lạc bộ nhắm đến việc tạo ra một siêu đội tuyển Pháp với những tuyển thủ xuất sắc nhất của đất nước. Tuy nhiên, khi nhận ra rằng cảnh chuyên nghiệp CS của Pháp thiếu sự tài năng hàng đầu, họ đã từ bỏ ý tưởng này. Đội Vitality được thành lập bởi Nicolas Maurer và Fabien Devide.
Những chiến thắng đầu tiên của đội đến nhanh chóng. Năm 2019, họ giành được Esports Championship Series Season 7 và EPICENTER 2019. Vitality liên tục cạnh tranh cho các vị trí hàng đầu tại các giải đấu, nhưng những thành tựu đỉnh cao của họ là các chiếc cúp BLAST.tv Paris Major 2023 và IEM Cologne 2024. Với sự chuyển đổi sang CS2, đội tiếp tục thể hiện phong độ mạnh mẽ.
Tính đến các màn trình diễn trong CS2, đội hình của Vitality như sau:
- Mathieu "ZywOo" Herbaut – Một ngôi sao đẳng cấp thế giới và là người chơi chủ chốt của đội.
- Shahar "flameZ" Shushan – Một tuyển thủ trẻ và triển vọng đến từ Israel.
- William "mezii" Merriman – Niềm hy vọng đang lên của CS Anh.
- Dan "apEX" Madesclaire – Đội trưởng và là trái tim của đội.
- Lotan "Spinx" Giladi – Một tài năng Israel giúp củng cố đội trong năm 2022.
Thống kê Vitality xác nhận vị thế của đội là một trong những đội hàng đầu trên đấu trường chuyên nghiệp. Vitality CS2 đã làm nên lịch sử khi trở thành tổ chức đầu tiên giành được một Major trên sân nhà. Các trận đấu của đội luôn thu hút lượng khán giả lớn trên toàn thế giới, nhờ lối chơi thú vị và màn trình diễn nhất quán. Vitality đã trải qua một chặng đường dài từ một tân binh đến nhà vô địch, để lại dấu ấn quan trọng trong lịch sử CSGO và CS2.
Kỷ lục đội
Kỷ lục/Thời gian/Bản đồ
Giá trị/TB
Đặt bởi
Đối thủ
Cắm bom nhanh (giây)
00:34s01:23s
Số kill M4A1 trên bản đồ
94.306
Số kill GLOCK trên bản đồ
31.4531
Sát thương GLOCK (trung bình/vòng)
14.34.2
Sát thương Galil (trung bình/vòng)
16.76
Sát thương GLOCK (trung bình/vòng)
11.14.2
Khói ném trên bản đồ
2014.2369
Số kill trên bản đồ
25.9216.6028
Số đạn (tổng/vòng)
8516
Multikill x-
4
Bản đồ 6 tháng qua
Train
100%
1
0
0
75%
33%
Vertigo
100%
1
0
8
42%
100%
Nuke
93%
15
9
3
72%
55%
Inferno
82%
11
2
7
53%
64%
Dust II
77%
13
10
1
59%
60%
Mirage
65%
17
4
3
64%
47%
Anubis
33%
12
0
11
38%
57%
Ancient
0%
0
0
29
0%
0%
Tỷ lệ thắng kinh tế 6 tháng qua
Lịch sử chuyển nhượng của Vitality
2025
2023
Thống kê chung6 tháng qua
Thống kê
Số lượng
Tỷ lệ thắng
Giải đấu
10
20%
Trận đấu
32
75%
Bản đồ
70
71%
Vòng đấu
1564
57%
Thống kê vòng đấu 6 tháng qua
Thống kê
Mỗi vòng
Tỷ lệ thắng
Vòng đấu
100%
57%
5/4
0.54
79%
4/5
0.45
31%
Cài bom (tự cài)
0.29
83%
Dỡ bom (tự dỡ)
0.70
100%
Hiệp phụ
0.06
57%
Vòng súng ngắn
0.09
60%
Vòng eco
0.04
2%
Vòng force
0.21
52%
Vòng mua đầy đủ
0.66
62%
Thống kê trong gameTrận đấu 15 gần nhất
So sánhThống kê tổng thể
Thống kê
Giá trị
Trung bình
Trung bình tổng thể
Điểm
6.4
6.27
Số lần giết
3.56
3.35
Số lần chết
3.05
3.35
Sát thương
389.04
367.8
Thống kê độ chính xác6 tháng qua
Bộ phận cơ thể
Vị trí trg%
Đầu
3.7K22%
Ngực
7.9K47%
Bụng
2.5K15%
Cánh tay
1.9K11%
Chân
8075%
Bản đồ 6 tháng qua
Train
100%
1
0
0
75%
33%
Vertigo
100%
1
0
8
42%
100%
Nuke
93%
15
9
3
72%
55%
Inferno
82%
11
2
7
53%
64%
Dust II
77%
13
10
1
59%
60%
Mirage
65%
17
4
3
64%
47%
Anubis
33%
12
0
11
38%
57%
Ancient
0%
0
0
29
0%
0%