Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

70

61

8

+9

81

18:9

19

1

Mirage7.2

6.9

-11%

51

59

12

-8

60

13:6

10

1

Mirage6.3

5.8

-13%

46

54

15

-8

62

3:6

9

3

Mirage6.5

5.4

-16%

38

63

29

-25

66

6:8

6

1

Mirage6.4

5.0

-14%

33

53

14

-20

50

2:7

4

2

Mirage5.5

4.7

-21%

Tổng cộng

238

290

78

-52

318

42:36

48

8

Mirage6.4

5.6

-15%

Virtus.pro Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

67

39

14

+28

84

11:3

17

4

Mirage6.8

7.5

+21%

59

47

12

+12

72

8:5

17

1

Mirage6

6.5

+12%

60

52

18

+8

86

5:14

16

2

Mirage6.3

6.4

+4%

46

49

15

-3

67

3:6

11

1

Mirage5.2

5.9

-4%

50

57

35

-7

79

7:12

11

0

Mirage6.3

5.8

-4%

Tổng cộng

282

244

94

+38

388

34:40

72

8

Mirage6.1

6.4

+6%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
Kết quả
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.6

6.4

Mirage0.2

Vòng thắng

34

46

Mirage2

Giết

238

282

Mirage6

Sát thương

26.96K

30.68K

Mirage392

Kinh tế

1.74M

1.88M

Mirage32400

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

63%

Nuke

62%

Vertigo

30%

Inferno

17%

Mirage

7%

Anubis

5%

Dust II

1%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

34

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

62%

13

7

w
l
w
w
l

Vertigo

73%

11

5

w
w
w
w
w

Inferno

43%

14

4

l
l
l
w
l

Mirage

71%

14

11

l
w
w
w
w

Anubis

62%

13

3

l
w
l
l
l

Dust II

56%

9

1

w
l
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

63%

16

4

l
w
l
w
l

Nuke

0%

0

41

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

43%

14

17

w
l
w
w
l

Inferno

60%

15

4

w
l
l
w
w

Mirage

64%

11

12

w
l
w
w
l

Anubis

57%

14

9

w
w
w
l
w

Dust II

57%

7

3

l
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Vitality vs Virtus.pro bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Vitality và Virtus.pro, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Dust II, Inferno, Mirage, và chiến thắng thuộc về Virtus.pro. MVP của trận đấu này là Jame.


Phân tích về Virtus.pro

Đội Virtus.pro đã giành được 46 trong tổng số 80 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 13 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Virtus.pro là Jame với 67 mạng và n0rb3r7 với 59 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 30683 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Virtus.pro đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 34 trong tổng số 80 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 11 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Vitality là ZywOo với 70 mạng và flameZ với 51 mạng. 26956 tổng sát thương mà Vitality gây ra không thể ngăn cản Virtus.pro giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Vitality gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày