Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

50

38

4

+12

85

5:10

14

2

Inferno6.9

6.6

-5%

40

41

8

-1

81

7:9

8

1

Inferno6.2

6.1

+1%

38

40

13

-2

75

3:3

9

1

Inferno5.4

5.8

+3%

33

43

11

-10

78

4:7

9

0

Inferno6.1

5.6

-13%

19

42

21

-23

52

1:10

4

1

Inferno6.3

4.7

-27%

Tổng cộng

180

204

57

-24

371

20:39

44

5

Inferno6.2

5.8

-8%

Virtus.pro Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

47

31

17

+16

75

11:0

10

1

Inferno6.9

7.1

+12%

45

43

17

+2

85

12:4

14

0

Inferno4.8

6.5

+4%

41

39

8

+2

64

5:5

10

3

Inferno6

6.2

-5%

37

28

22

+9

74

4:4

11

0

Inferno5.3

6.2

+3%

33

39

15

-6

64

7:7

6

0

Inferno5.6

5.7

-7%

Tổng cộng

203

180

79

+23

362

39:20

51

4

Inferno5.7

6.4

+1%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
Kết quả
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

6.4

Inferno-0.5

Vòng thắng

29

30

Inferno-4

Giết

180

203

Inferno-13

Sát thương

21.55K

22.2K

Inferno-1322

Kinh tế

1.24M

1.26M

Inferno-87650

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

74%

Nuke

64%

Dust II

27%

Vertigo

27%

Anubis

21%

Mirage

20%

Inferno

3%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

33

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

64%

14

4

w
l
w
w
l

Dust II

60%

5

1

w
l
w
w

Vertigo

70%

10

5

l
w
w
w
w

Anubis

79%

14

1

w
w
w
l
w

Mirage

60%

10

14

w
w
l
l
w

Inferno

57%

14

4

w
l
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

74%

19

3

l
l
w
l
w

Nuke

0%

0

42

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

33%

3

3

l
l

Vertigo

43%

14

16

w
l
w
w
l

Anubis

58%

12

14

l
l
l
w
w

Mirage

80%

10

14

w
w
l
w
w

Inferno

60%

15

4

l
w
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Vitality vs Virtus.pro bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Vitality và Virtus.pro, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Anubis, Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về Virtus.pro. MVP của trận đấu này là Jame.


Phân tích về Virtus.pro

Đội Virtus.pro đã giành được 30 trong tổng số 59 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Virtus.pro là Jame với 47 mạng và electroNic với 45 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 22204 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Virtus.pro đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 29 trong tổng số 59 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 9 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Vitality là ZywOo với 50 mạng và flameZ với 40 mạng. 21547 tổng sát thương mà Vitality gây ra không thể ngăn cản Virtus.pro giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Vitality gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận2
Theo ngày