Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

42

32

12

+10

107

14:11

15

0

Inferno7.2

7.5

+16%

41

25

11

+16

95

4:4

12

1

Inferno6.9

7.1

+15%

38

23

8

+15

91

3:0

11

0

Inferno6.9

6.9

+13%

33

22

10

+11

69

5:1

6

0

Inferno6.5

6.5

+6%

24

23

4

+1

55

1:3

6

0

Inferno5.3

5.3

+2%

Tổng cộng

178

125

45

+53

416

27:19

50

1

Dust II6.7

6.6

+11%

Evil Geniuses Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

38

2

+1

73

6:4

8

0

Inferno6

6.3

-3%

27

35

4

-8

71

4:3

7

1

Inferno5.9

5.8

-11%

25

37

14

-12

66

5:9

5

0

Inferno5

5.1

-13%

20

34

10

-14

61

4:4

5

0

Inferno4.5

5.0

-19%

16

36

4

-20

37

2:7

2

0

Inferno4.2

4.0

-36%

Tổng cộng

127

180

34

-53

308

21:27

27

1

Dust II5.3

5.2

-16%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.6

5.2

Inferno1.4

Vòng thắng

32

15

Inferno9

Giết

178

127

Inferno30

Sát thương

19.44K

14.49K

Inferno2896

Kinh tế

1.11M

850.25K

Inferno135200

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

69%

Dust II

60%

Mirage

40%

Ancient

37%

Nuke

33%

Inferno

10%

Overpass

0%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

69%

16

6

w
l
w
w
w

Dust II

60%

10

10

fb
fb
w
w
l

Mirage

83%

12

8

w
w
w
w
w

Ancient

63%

16

4

l
l
w
w
l

Nuke

0%

0

35

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

60%

10

13

l
fb
w
w
l

Overpass

55%

11

13

l
l
fb
w
w

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

7

7

l
l
l
fb
fb

Dust II

0%

4

16

l
l
fb
l

Mirage

43%

7

4

l
l
w
l
w

Ancient

100%

1

22

fb
fb
fb
fb
w

Nuke

33%

6

9

l
w
fb
l
w

Inferno

50%

14

0

l
l
w
w
l

Overpass

55%

11

2

w
l
l
w
w
Kết quả gần nhất
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs Evil Geniuses bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và Evil Geniuses, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là YEKINDAR.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 32 trong tổng số 47 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là YEKINDAR với 42 mạng và EliGE với 41 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19444 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Evil Geniuses

Đội Evil Geniuses đã giành được 15 trong tổng số 47 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Evil Geniuses là Brehze với 39 mạng và HexT với 27 mạng. 14490 tổng sát thương mà Evil Geniuses gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Evil Geniuses gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày