Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

22

24

4

-2

90

4:4

6

0

Vertigo6.4

6.4

0%

19

20

8

-1

83

4:4

5

1

Vertigo6.1

6.1

+13%

16

19

3

-3

55

1:0

3

0

Vertigo5.5

5.5

-13%

16

18

4

-2

61

5:3

2

0

Vertigo5.4

5.4

-6%

15

20

3

-5

61

2:3

1

0

Vertigo5.1

5.1

-17%

Tổng cộng

88

101

22

-13

349

16:14

17

1

Vertigo5.7

5.7

-5%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

25

15

6

+10

87

3:3

8

1

Vertigo7.1

7.1

+12%

19

15

6

+4

61

6:0

4

0

Vertigo6.3

6.3

-3%

24

18

1

+6

71

0:3

6

0

Vertigo6

6.0

-1%

19

20

8

-1

79

4:5

4

0

Vertigo5.9

5.9

-2%

14

20

10

-6

67

1:5

2

0

Vertigo5.3

5.3

-5%

Tổng cộng

101

88

31

+13

365

14:16

24

1

Vertigo6.1

6.1

0%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.7

6.1

Vertigo0.4

Vòng thắng

14

16

Vertigo2

Giết

88

101

Vertigo13

Sát thương

10.48K

10.95K

Vertigo469

Kinh tế

642.3K

680.1K

Vertigo37800

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

83%

Nuke

56%

Ancient

32%

Vertigo

29%

Dust II

16%

Inferno

10%

Overpass

2%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

0

35

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

56%

9

9

w
w
l
l
l

Ancient

31%

13

6

l
l
w
l
l

Vertigo

36%

11

3

l
l
l
l
w

Dust II

40%

5

19

l
fb
fb
fb
l

Inferno

53%

15

9

l
l
w
w
w

Overpass

42%

12

6

w
w
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Mirage

83%

12

8

w
w
l
w
w

Nuke

0%

0

34

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

63%

16

6

l
l
w
w
l

Vertigo

65%

17

7

l
w
l
w
l

Dust II

56%

9

12

l
fb
fb
w
w

Inferno

63%

8

13

l
l
fb
w
w

Overpass

44%

9

12

w
w
l
l
fb
Kết quả gần nhất
Thông tin
Phân tích trận đấu của Complexity vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Complexity và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-1, trên các bản đồ: Vertigo, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là NAF.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 16 trong tổng số 30 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 1 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là NAF với 25 mạng và oSee với 19 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 10951 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 14 trong tổng số 30 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Complexity là Grim với 22 mạng và JT với 19 mạng. 10482 tổng sát thương mà Complexity gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Complexity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 6 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày