BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

30

31

12

-1

69

4:3

9

0

Anubis5.2

5.8

+2%

24

32

10

-8

75

3:6

6

0

Anubis4.5

5.6

-12%

26

32

10

-6

67

3:4

4

0

Anubis5.7

5.5

-13%

29

33

6

-4

76

5:10

8

0

Anubis5.1

5.5

-7%

26

28

1

-2

51

4:2

3

0

Anubis5.9

5.5

-18%

Tổng cộng

135

156

39

-21

338

19:25

30

0

Anubis5.3

5.6

-10%

3DMAX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

35

30

10

+5

80

9:3

10

0

Anubis7.3

7.0

+13%

34

23

15

+11

82

4:3

8

0

Anubis6.9

6.9

+15%

34

27

12

+7

79

5:3

10

1

Anubis7.8

6.8

+2%

27

30

15

-3

69

4:5

6

1

Anubis6.3

5.9

-6%

25

29

15

-4

65

3:5

6

0

Anubis5.3

5.4

-7%

Tổng cộng

155

139

67

+16

376

25:19

40

2

Anubis6.7

6.4

+3%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
1 - 2
Kết quả
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.6

6.4

Anubis1.5

Vòng thắng

18

26

Anubis5

Giết

135

155

Anubis19

Sát thương

14.91K

16.5K

Anubis1438

Kinh tế

915.25K

860.25K

Anubis8600

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

56%

Mirage

56%

Vertigo

14%

Ancient

10%

Nuke

6%

Anubis

3%

Inferno

0%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

0

26

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

56%

32

7

l
w
l
w
w

Vertigo

77%

13

22

w
l
w
w
l

Ancient

48%

40

9

l
l
l
l
l

Nuke

60%

10

42

l
fb
l
l
w

Anubis

70%

46

4

w
w
w
w
w

Inferno

59%

32

1

l
l
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

56%

18

6

l
w
w
w
w

Mirage

0%

2

63

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

63%

16

18

w
l
w
w
l

Ancient

58%

33

25

w
l
w
w
w

Nuke

66%

38

3

l
w
w
l
w

Anubis

67%

39

3

l
w
l
w
w

Inferno

59%

22

10

w
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs 3DMAX bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và 3DMAX, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Ancient, Anubis, và chiến thắng thuộc về 3DMAX. MVP của trận đấu này là Graviti.


Phân tích về 3DMAX

Đội 3DMAX đã giành được 26 trong tổng số 44 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của 3DMAX là Graviti với 35 mạng và Lucky với 34 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 16505 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, 3DMAX đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 18 trong tổng số 44 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BLEED là nexa với 30 mạng và hampus với 24 mạng. 14906 tổng sát thương mà BLEED gây ra không thể ngăn cản 3DMAX giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BLEED gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày