Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

40

26

7

+14

91

9:5

11

0

Mirage6.9

6.9

+19%

43

26

7

+17

80

5:3

14

1

Mirage7.4

6.9

+5%

37

27

19

+10

91

4:2

10

0

Mirage7.2

6.8

+18%

36

32

9

+4

77

9:3

8

0

Mirage6.2

6.4

+2%

31

24

4

+7

65

4:6

7

2

Mirage6.8

5.9

+10%

Tổng cộng

187

135

46

+52

404

31:19

50

3

Mirage6.9

6.6

+11%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

37

8

-4

85

4:4

7

0

Mirage7.1

6.1

-9%

31

34

2

-3

55

3:4

8

2

Mirage5.1

5.6

-18%

31

39

4

-8

65

5:7

9

1

Mirage3.6

5.4

-17%

23

38

3

-15

52

4:9

3

0

Mirage4.5

4.6

-21%

15

41

13

-26

48

3:7

3

0

Mirage4.3

4.3

-34%

Tổng cộng

133

189

30

-56

305

19:31

30

3

Mirage4.9

5.2

-20%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.6

5.2

Mirage2

Vòng thắng

32

18

Mirage9

Giết

187

133

Mirage36

Sát thương

20.1K

15.26K

Mirage3045

Kinh tế

1.09M

954.45K

Mirage86750

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

58%

Overpass

35%

Dust II

33%

Inferno

32%

Mirage

15%

Vertigo

7%

Nuke

4%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

39

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

25%

4

24

l
l
fb
fb
l

Dust II

69%

16

1

l
w
w
w
w

Inferno

63%

19

8

w
w
w
l
w

Mirage

52%

21

9

l
w
w
w
l

Vertigo

57%

7

5

l
fb
w
l
w

Nuke

46%

13

4

l
l
l
l
fb

5 bản đồ gần nhất

Ancient

58%

12

16

w
w
w
w
l

Overpass

60%

10

8

l
w
l
fb
w

Dust II

36%

11

14

w
w
l
l
fb

Inferno

31%

16

11

w
w
l
l
fb

Mirage

67%

18

7

l
w
w
w
w

Vertigo

64%

14

10

l
w
w
l
fb

Nuke

50%

2

36

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Vitality vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Vitality và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Mirage, và chiến thắng thuộc về Vitality. MVP của trận đấu này là Magisk.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 32 trong tổng số 50 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Vitality là Magisk với 40 mạng và ZywOo với 43 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20097 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Vitality đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 18 trong tổng số 50 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là NAF với 33 mạng và oSee với 31 mạng. 15259 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản Vitality giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày