Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

49

25

9

+24

100

6:3

14

1

Mirage7.5

7.7

+19%

46

30

8

+16

94

8:3

10

1

Mirage6.8

7.3

+25%

38

27

6

+11

84

7:4

7

2

Mirage6.2

6.7

+18%

37

30

14

+7

92

5:4

11

1

Mirage6.7

6.7

+14%

31

35

5

-4

64

5:4

8

0

Mirage6.3

5.6

0%

Tổng cộng

201

147

42

+54

434

31:18

50

5

Dust II6.9

6.8

+15%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

40

7

-7

78

7:7

9

1

Mirage5.9

6.0

-1%

28

41

14

-13

80

1:4

8

0

Mirage5.7

5.6

-20%

29

41

10

-12

70

5:8

7

0

Mirage5.5

5.4

-12%

29

41

7

-12

64

2:6

8

1

Mirage4.8

5.4

-16%

28

38

13

-10

59

3:6

6

1

Mirage6.1

5.3

-22%

Tổng cộng

147

201

51

-54

351

18:31

38

3

Dust II5.5

5.6

-14%

Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

5.6

Mirage1.1

Vòng thắng

32

17

Mirage6

Giết

201

147

Mirage25

Sát thương

21.23K

17.23K

Mirage1635

Kinh tế

1.11M

931.2K

Mirage51600

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

26%

Mirage

26%

Nuke

13%

Inferno

5%

Dust II

4%

Vertigo

4%

Ancient

0%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

60%

15

5

w
w
l
l
l

Mirage

71%

14

10

w
w
l
fb
w

Nuke

67%

15

10

fb
w
w
w
l

Inferno

62%

13

9

w
w
l
l
l

Dust II

54%

13

11

w
w
w
w
l

Vertigo

71%

14

3

w
w
w
w
l

Ancient

0%

0

36

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Overpass

86%

7

4

w
w
w
w
w

Mirage

45%

11

11

l
w
fb
w
l

Nuke

54%

13

11

l
w
w
fb
fb

Inferno

67%

18

2

w
w
w
l
l

Dust II

50%

8

10

fb
w
w
l
w

Vertigo

67%

12

3

w
w
w
l
l

Ancient

0%

0

26

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Vitality vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Vitality và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Mirage, Dust II, và chiến thắng thuộc về Vitality. MVP của trận đấu này là ZywOo.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 32 trong tổng số 49 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 0 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Vitality là ZywOo với 49 mạng và misutaaa với 46 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 21233 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Vitality đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 17 trong tổng số 49 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là FalleN với 33 mạng và NAF với 28 mạng. 17227 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản Vitality giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày