Virtus.pro Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

68

45

14

+23

70

11:3

15

1

Inferno5.9

6.6

+4%

63

65

8

-2

79

19:24

18

1

Inferno6.1

5.9

-3%

59

57

12

+2

71

5:9

15

1

Inferno5.3

5.9

-7%

52

56

10

-4

65

6:7

10

0

Inferno5.5

5.6

-5%

44

62

8

-18

54

5:5

11

0

Inferno4.8

5.1

-18%

Tổng cộng

286

285

52

+1

338

46:48

69

3

Inferno5.5

5.8

-6%

Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

68

63

13

+5

83

18:6

16

1

Inferno6.6

6.6

-3%

66

64

14

+2

76

14:19

16

0

Inferno7.5

6.0

-1%

51

48

18

+3

60

8:7

11

1

Inferno5.5

5.6

-5%

50

60

14

-10

67

4:7

11

0

Inferno5.5

5.4

-4%

49

54

8

-5

54

4:7

11

1

Inferno6.1

5.4

-6%

Tổng cộng

284

289

67

-5

340

48:46

65

3

Inferno6.2

5.8

-4%

Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

5.8

Inferno0.7

Vòng thắng

46

48

Inferno3

Giết

286

284

Inferno18

Sát thương

31.6K

32.09K

Inferno1758

Kinh tế

2.01M

1.99M

Inferno-16000

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Overpass
Overpass
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

50%

Nuke

46%

Dust II

27%

Vertigo

15%

Mirage

13%

Inferno

2%

Overpass

1%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

50%

8

18

fb
fb
l
w
w

Nuke

0%

0

54

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

50%

24

10

l
l
w
w
fb

Vertigo

60%

15

9

w
w
w
l
w

Mirage

38%

21

9

fb
l
w
l
l

Inferno

58%

26

5

w
w
w
l
l

Overpass

57%

23

8

l
w
l
fb
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

30

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

46%

13

4

l
l
l
l
w

Dust II

77%

13

2

w
l
w
l
w

Vertigo

45%

11

4

w
l
w
l
l

Mirage

25%

8

17

l
l
fb
l
w

Inferno

56%

16

4

l
l
l
l
w

Overpass

56%

9

6

w
l
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Virtus.pro vs Eternal Fire bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Virtus.pro và Eternal Fire, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Overpass, Dust II, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là XANTARES.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 48 trong tổng số 94 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 12 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là XANTARES với 68 mạng và imoRR với 66 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 32093 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Virtus.pro

Đội Virtus.pro đã giành được 46 trong tổng số 94 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 8 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Virtus.pro là Jame với 68 mạng và YEKINDAR với 63 mạng. 31604 tổng sát thương mà Virtus.pro gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Virtus.pro gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày