Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

30

10

+8

85

7:4

10

0

Nuke7.4

6.8

+6%

31

29

10

+2

73

3:2

6

2

Nuke6.3

6.4

+6%

32

29

7

+3

71

8:2

9

1

Nuke6.3

6.2

+2%

32

30

5

+2

68

4:5

8

0

Nuke5.4

6.0

0%

29

41

9

-12

71

6:6

7

0

Nuke5.5

5.4

-18%

Tổng cộng

162

159

41

+3

367

28:19

40

3

Nuke6.2

6.2

-1%

BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

35

21

+3

96

4:9

9

0

Nuke6.3

6.3

+9%

34

36

10

-2

82

7:6

9

1

Nuke6.8

6.2

-2%

34

31

6

+3

74

4:7

10

1

Nuke5.4

6.0

0%

28

32

11

-4

63

1:2

8

1

Nuke5

5.7

-14%

22

30

7

-8

51

3:4

2

0

Nuke5.1

5.0

-16%

Tổng cộng

156

164

55

-8

366

19:28

38

3

Nuke5.7

5.8

-4%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.8

Nuke0.5

Vòng thắng

26

21

Nuke3

Giết

162

156

Nuke-1

Sát thương

17.27K

17.19K

Nuke-317

Kinh tế

958.65K

965.15K

Nuke-5100

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

59%

Mirage

27%

Dust II

25%

Vertigo

20%

Ancient

10%

Anubis

4%

Nuke

1%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

0%

1

56

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

83%

29

9

w
w
l
w
w

Dust II

25%

8

15

l
l
w
fb
fb

Vertigo

57%

21

14

w
w
w
w
w

Ancient

59%

32

11

w
w
l
w
w

Anubis

62%

39

5

w
w
w
l
l

Nuke

55%

38

9

l
w
w
fb
w

5 bản đồ gần nhất

Inferno

59%

32

5

l
w
l
l
w

Mirage

56%

32

12

w
l
w
w
l

Dust II

0%

0

35

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

77%

13

23

l
w
w
l
fb

Ancient

49%

43

12

l
w
l
l
w

Anubis

66%

47

4

w
w
l
l
l

Nuke

54%

13

45

l
w
l
w
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Sangal vs BLEED bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Sangal và BLEED, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Anubis, Nuke, và chiến thắng thuộc về Sangal. MVP của trận đấu này là jottAAA.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 26 trong tổng số 47 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Sangal là jottAAA với 38 mạng và LNZ với 31 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 17268 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Sangal đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 21 trong tổng số 47 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BLEED là hampus với 38 mạng và jkaem với 34 mạng. 17187 tổng sát thương mà BLEED gây ra không thể ngăn cản Sangal giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BLEED gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày