Natus Vincere Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

55

29

10

+26

99

14:3

15

0

Dust II7.2

8.1

+13%

40

25

9

+15

79

2:7

13

2

Dust II6.2

6.4

+9%

34

35

7

-1

69

8:1

6

1

Dust II6.4

6.3

-9%

26

32

4

-6

58

4:2

4

0

Dust II5.6

5.4

-13%

27

30

8

-3

60

5:7

8

0

Dust II5.9

5.2

-2%

Tổng cộng

182

151

38

+31

366

33:20

46

3

Dust II6.3

6.3

0%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

40

35

6

+5

84

4:1

11

0

Dust II6.8

6.4

+4%

36

34

12

+2

74

1:5

7

2

Dust II6.3

6.1

-7%

26

36

12

-10

54

7:12

6

0

Dust II6.1

5.1

-14%

28

43

8

-15

61

6:10

8

0

Dust II4.8

5.1

-18%

21

34

7

-13

55

2:5

3

0

Dust II4

5.0

-17%

Tổng cộng

151

182

45

-31

328

20:33

35

2

Dust II5.6

5.5

-10%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.5

Dust II0.7

Vòng thắng

32

21

Dust II6

Giết

182

151

Dust II14

Sát thương

19.4K

17.34K

Dust II684

Kinh tế

1.14M

1.06M

Dust II71200

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

80%

Vertigo

62%

Nuke

54%

Overpass

32%

Mirage

21%

Dust II

19%

Inferno

15%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

80%

10

4

w
l
w
w
w

Vertigo

0%

0

46

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

96%

23

1

w
w
l
w
w

Overpass

57%

14

16

w
w
w
w
l

Mirage

78%

27

4

w
l
w
w
w

Dust II

55%

20

13

fb
fb
w
w
w

Inferno

67%

18

17

w
w
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

36

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

62%

13

4

w
l
l
l
w

Nuke

42%

12

15

fb
fb
fb
l
w

Overpass

89%

9

4

w
w
w
w
l

Mirage

57%

14

9

w
w
w
l
w

Dust II

36%

11

14

w
l
l
l
w

Inferno

52%

21

3

l
l
l
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Natus Vincere vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Natus Vincere và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về Natus Vincere. MVP của trận đấu này là s1mple.


Phân tích về Natus Vincere

Đội Natus Vincere đã giành được 32 trong tổng số 53 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Natus Vincere là s1mple với 55 mạng và electroNic với 40 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19402 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Natus Vincere đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 21 trong tổng số 53 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là EliGE với 40 mạng và NAF với 36 mạng. 17339 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản Natus Vincere giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày