Natus Vincere Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

48

50

13

-2

78

8:8

10

0

Overpass6.3

6.1

-17%

49

50

15

-1

78

6:10

11

1

Overpass7

6.0

-5%

42

46

11

-4

61

8:5

7

1

Overpass4.8

5.7

-1%

42

50

8

-8

68

10:10

9

2

Overpass5.7

5.7

-15%

40

40

8

0

60

3:5

8

2

Overpass5.5

5.5

-6%

Tổng cộng

221

236

55

-15

345

35:38

45

6

Inferno4.8

5.8

-9%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

64

41

10

+23

88

11:5

19

0

Overpass7.1

6.9

+12%

56

48

15

+8

88

11:9

14

0

Overpass6

6.5

+6%

46

45

18

+1

81

8:9

11

0

Overpass7.3

6.2

+5%

40

39

8

+1

50

4:5

10

1

Overpass5.8

5.3

-6%

28

49

8

-21

53

4:7

7

0

Overpass5.2

4.7

-21%

Tổng cộng

234

222

59

+12

360

38:35

61

1

Inferno6.7

5.9

-1%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

5.9

Overpass0.4

Vòng thắng

34

39

Overpass5

Giết

221

234

Overpass5

Sát thương

25.25K

26.34K

Overpass367

Kinh tế

1.49M

1.56M

Overpass-700

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

73%

Vertigo

58%

Nuke

53%

Overpass

43%

Dust II

24%

Mirage

23%

Inferno

13%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

73%

11

4

w
l
w
w
w

Vertigo

0%

0

45

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

95%

21

1

w
w
w
w
l

Overpass

57%

14

15

l
w
w
w
w

Dust II

57%

21

13

w
fb
fb
w
w

Mirage

77%

26

4

w
l
w
l
w

Inferno

71%

17

17

fb
w
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

33

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

58%

12

4

w
w
l
l
l

Nuke

42%

12

13

fb
fb
fb
l
w

Overpass

100%

8

4

w
w
w
w
w

Dust II

33%

9

13

w
l
w
l
l

Mirage

54%

13

9

l
w
w
w
l

Inferno

58%

19

3

l
l
l
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Natus Vincere vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Natus Vincere và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Overpass, Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là NAF.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 39 trong tổng số 73 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Overpass, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là NAF với 64 mạng và EliGE với 56 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 26338 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Natus Vincere

Đội Natus Vincere đã giành được 34 trong tổng số 73 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Natus Vincere là s1mple với 48 mạng và b1t với 49 mạng. 25248 tổng sát thương mà Natus Vincere gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Natus Vincere gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày