Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

116

113

27

+3

82

30:29

31

1

Inferno7.9

6.4

-2%

110

100

22

+10

81

10:7

29

3

Inferno5.9

6.3

-3%

112

100

25

+12

70

13:7

28

3

Inferno6.7

6.2

+1%

87

107

22

-20

63

6:20

22

1

Inferno5.4

5.3

0%

82

112

22

-30

59

9:24

20

1

Inferno6.7

5.2

-20%

Tổng cộng

507

532

118

-25

356

68:87

130

9

Inferno6.5

5.9

-5%

Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

143

93

24

+50

87

26:12

39

4

Inferno5.7

7.2

+5%

108

104

27

+4

81

20:14

27

2

Inferno6

6.3

+2%

95

105

22

-10

71

18:11

25

0

Inferno4.6

5.9

-11%

88

110

34

-22

68

11:12

18

1

Inferno5.8

5.6

-2%

95

98

14

-3

60

12:19

21

4

Inferno4.7

5.6

-6%

Tổng cộng

529

510

121

+19

368

87:68

130

11

Inferno5.3

6.1

-2%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.1

Inferno1.2

Vòng thắng

76

79

Inferno9

Giết

507

529

Inferno14

Sát thương

56.28K

57.73K

Inferno1161

Kinh tế

3.46M

3.49M

Inferno44850

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Overpass
Overpass
chọn
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

65%

Nuke

50%

Mirage

32%

Dust II

23%

Inferno

19%

Overpass

10%

Vertigo

9%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

65%

17

3

w
l
w
w
l

Nuke

0%

0

36

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

82%

11

9

w
w
w
w
l

Dust II

50%

8

10

w
w
l
w
w

Inferno

69%

16

13

l
w
w
w
w

Overpass

54%

13

14

w
w
w
l
fb

Vertigo

58%

19

7

w
w
l
l
fb

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

42

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

50%

14

15

l
l
w
l
w

Mirage

50%

22

9

l
w
w
w
w

Dust II

73%

15

1

w
l
w
w
w

Inferno

50%

16

8

l
w
w
l
w

Overpass

64%

11

16

w
l
w
l
w

Vertigo

67%

12

4

w
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs Vitality bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và Vitality, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-3, trên các bản đồ: Vertigo, Overpass, Mirage, Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về Vitality. MVP của trận đấu này là ZywOo.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 79 trong tổng số 155 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Overpass, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 11 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Vitality là ZywOo với 143 mạng và Magisk với 108 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 57730 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Vitality đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 47 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 76 trong tổng số 155 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 15 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là YEKINDAR với 116 mạng và NAF với 110 mạng. 56280 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản Vitality giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 45 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày