Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

67

69

23

-2

82

12:9

18

3

Inferno5.7

6.4

-9%

70

71

19

-1

78

9:14

16

0

Inferno5.6

6.0

+1%

72

71

18

+1

75

2:13

21

5

Inferno3.9

5.9

-9%

56

66

20

-10

53

6:4

13

2

Inferno4.3

5.4

-15%

51

80

27

-29

57

12:20

13

0

Inferno4.4

4.9

-21%

Tổng cộng

316

357

107

-41

346

41:60

81

10

Inferno4.8

5.7

-10%

Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

77

63

31

+14

94

19:16

17

3

Inferno8.4

7.0

+4%

79

62

17

+17

84

9:2

22

1

Inferno7.4

6.8

+12%

68

61

20

+7

68

14:9

16

1

Inferno7.8

6.2

-3%

62

66

27

-4

73

7:6

14

3

Inferno6.7

6.1

+6%

65

70

22

-5

67

11:8

11

0

Inferno5.4

5.8

-10%

Tổng cộng

351

322

117

+29

386

60:41

80

8

Inferno7.2

6.4

+2%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.7

6.4

Inferno2.4

Vòng thắng

45

56

Inferno8

Giết

316

351

Inferno33

Sát thương

35.69K

38.56K

Inferno2659

Kinh tế

2.13M

2.21M

Inferno109750

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

81%

Vertigo

65%

Dust II

50%

Nuke

19%

Anubis

15%

Mirage

8%

Inferno

6%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

81%

21

8

w
w
w
l
w

Vertigo

0%

0

43

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

100%

2

1

w

Nuke

50%

14

13

w
l
w
w
l

Anubis

58%

19

7

w
w
l
l
w

Mirage

50%

16

12

l
w
w
l
w

Inferno

70%

20

9

l
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

36

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

65%

20

1

l
w
l
w
w

Dust II

50%

2

0

w

Nuke

69%

16

11

fb
w
l
l
w

Anubis

73%

11

6

w
w
w
w
w

Mirage

42%

12

21

l
l
w
l
w

Inferno

64%

11

5

w
l
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs Eternal Fire bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và Eternal Fire, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-3, trên các bản đồ: Dust II, Anubis, Inferno, Nuke, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là XANTARES.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 56 trong tổng số 101 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Inferno, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 16 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là XANTARES với 77 mạng và Calyx với 79 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 38559 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 27 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 45 trong tổng số 101 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 12 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là NAF với 67 mạng và skullz với 70 mạng. 35693 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày