G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

26

16

1

+10

98

0:3

6

2

Mirage7.2

7.2

+17%

18

21

2

-3

81

7:4

6

0

Mirage6

6.0

-10%

19

19

3

0

75

1:2

4

0

Mirage5.6

5.6

-4%

14

19

4

-5

58

2:3

3

1

Mirage5.1

5.1

-15%

9

22

2

-13

50

0:6

1

0

Mirage3.9

3.9

-27%

Tổng cộng

86

97

12

-11

362

10:18

20

3

Mirage5.6

5.6

-8%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

26

18

5

+8

100

2:1

8

1

Mirage7.5

7.5

+23%

23

17

1

+6

84

5:1

6

0

Mirage6.8

6.8

+11%

20

14

5

+6

83

4:3

5

0

Mirage6.5

6.5

+5%

19

19

3

0

70

4:2

5

0

Mirage5.8

5.8

-11%

9

18

5

-9

38

3:3

1

0

Mirage4.4

4.4

-27%

Tổng cộng

97

86

19

+11

375

18:10

25

1

Mirage6.2

6.2

0%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.6

6.2

Mirage0.6

Vòng thắng

12

16

Mirage4

Giết

86

97

Mirage11

Sát thương

10.14K

10.5K

Mirage357

Kinh tế

572.8K

627.15K

Mirage54350

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

47%

Overpass

44%

Nuke

38%

Vertigo

21%

Inferno

15%

Ancient

13%

Dust II

3%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

36%

14

5

w
l
w
l
w

Overpass

0%

0

35

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

38%

8

13

w
l
w
l
l

Vertigo

44%

9

9

l
l
w
l
l

Inferno

78%

18

1

w
l
w
l
l

Ancient

50%

8

15

fb
l
w
w
w

Dust II

59%

17

2

w
l
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Mirage

83%

12

8

w
w
l
w
w

Overpass

44%

9

12

w
w
l
l
fb

Nuke

0%

0

34

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

65%

17

7

l
w
l
w
l

Inferno

63%

8

13

l
l
fb
w
w

Ancient

63%

16

6

l
l
w
w
l

Dust II

56%

9

12

l
fb
fb
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của G2 vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa G2 và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-1, trên các bản đồ: Mirage, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là YEKINDAR.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 16 trong tổng số 28 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là YEKINDAR với 26 mạng và oSee với 23 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 10502 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 12 trong tổng số 28 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của G2 là NiKo với 26 mạng và huNter- với 18 mạng. 10145 tổng sát thương mà G2 gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, G2 gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày