FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

92

68

14

+24

87

11:10

24

3

Nuke7.3

7.0

+11%

67

68

19

-1

71

6:5

13

1

Nuke6

5.9

-6%

66

73

18

-7

71

8:9

16

2

Nuke6.6

5.9

-2%

69

69

11

0

63

12:5

19

1

Nuke5.4

5.8

0%

56

85

19

-29

63

18:24

13

2

Nuke6.1

5.2

-15%

Tổng cộng

350

363

81

-13

354

55:53

85

9

Overpass6

6.0

-2%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

75

60

20

+15

84

5:3

18

3

Nuke7

6.7

+6%

75

74

10

+1

79

14:14

19

0

Nuke5.5

6.2

-4%

71

65

9

+6

62

9:6

16

2

Nuke6.6

6.0

0%

76

81

19

-5

74

14:18

21

0

Nuke6.2

5.9

+4%

64

72

16

-8

70

11:14

14

3

Nuke5.3

5.9

-1%

Tổng cộng

361

352

74

+9

370

53:55

88

8

Overpass5.9

6.1

+1%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6.1

Nuke-0.1

Vòng thắng

53

55

Nuke2

Giết

354

365

Nuke3

Sát thương

38.84K

40.32K

Nuke229

Kinh tế

2.46M

2.42M

Nuke-56000

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Train
Train
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Overpass
Overpass
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

45%

Overpass

14%

Nuke

8%

Inferno

4%

Mirage

2%

Vertigo

0%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

1

41

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

46%

13

16

w
l
fb
w
w

Nuke

42%

24

6

w
w
l
w
w

Inferno

59%

22

1

w
w
w
w
l

Mirage

52%

23

1

w
w
l
l
w

Vertigo

67%

9

11

w
w
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

45%

11

7

l
l
w
w
w

Overpass

60%

10

5

w
w
l
w
w

Nuke

50%

16

7

w
l
l
l
w

Inferno

55%

20

4

w
l
l
l
w

Mirage

50%

8

9

w
w
l
w
l

Vertigo

67%

12

4

w
l
l
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của FURIA vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa FURIA và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Nuke, Overpass, Inferno, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là KSCERATO.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 55 trong tổng số 108 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 16 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là NAF với 75 mạng và EliGE với 75 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 39873 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 27 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 53 trong tổng số 108 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 12 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FURIA là KSCERATO với 92 mạng và yuurih với 67 mạng. 38357 tổng sát thương mà FURIA gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FURIA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 25 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày