Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

48

29

9

+19

104

9:4

16

0

Vertigo8

7.6

+31%

42

23

5

+19

82

2:3

11

0

Vertigo5.8

6.7

+23%

37

31

15

+6

96

6:9

9

0

Vertigo7.1

6.3

+2%

29

21

4

+8

62

6:3

7

2

Vertigo5

6.0

-1%

24

31

13

-7

61

4:4

5

0

Vertigo4.7

5.4

-8%

Tổng cộng

180

135

46

+45

405

27:23

48

2

Mirage6.7

6.4

+9%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

35

12

+3

90

7:5

10

0

Vertigo7.9

6.5

+9%

34

34

6

0

77

3:4

8

0

Vertigo5.9

6.0

-4%

22

35

4

-13

52

3:5

4

1

Vertigo5.1

4.7

-25%

20

40

8

-20

43

4:4

3

2

Vertigo4.6

4.7

-38%

20

37

4

-17

50

6:9

6

0

Vertigo5.6

4.5

-24%

Tổng cộng

134

181

34

-47

314

23:27

31

3

Mirage4.8

5.3

-16%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.3

Vertigo0.3

Vòng thắng

32

18

Vertigo4

Giết

180

134

Vertigo9

Sát thương

20.17K

15.88K

Vertigo1313

Kinh tế

1.15M

972.55K

Vertigo42750

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

50%

Nuke

37%

Vertigo

34%

Overpass

26%

Inferno

6%

Mirage

5%

Anubis

2%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

39

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

80%

10

13

l
w
w
w
w

Vertigo

67%

21

3

w
l
w
l
w

Overpass

70%

10

10

w
w
w
l
w

Inferno

60%

15

8

w
w
w
l
l

Mirage

53%

15

9

l
w
l
l
w

Anubis

65%

20

2

l
l
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

50%

14

12

l
w
w
w
l

Nuke

43%

7

17

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

33%

6

18

w
w
l
l
l

Overpass

44%

9

11

w
l
fb
fb
fb

Inferno

54%

13

4

l
l
l
l
w

Mirage

58%

12

5

l
w
l
w
w

Anubis

67%

9

7

w
l
l
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Eternal Fire vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Eternal Fire và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Mirage, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là Wicadia.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 32 trong tổng số 50 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là Wicadia với 48 mạng và Calyx với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20171 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 18 trong tổng số 50 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là YEKINDAR với 38 mạng và NAF với 34 mạng. 15878 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 6 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày