Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

64

50

10

+14

71

10:6

15

1

Mirage6

6.4

-3%

54

63

11

-9

80

8:10

10

0

Mirage6

6.0

+7%

49

55

13

-6

65

5:10

10

2

Mirage6.1

5.5

+1%

44

53

17

-9

52

7:5

8

1

Mirage5.9

5.4

-17%

49

69

14

-20

66

11:15

11

0

Mirage6.6

5.3

-18%

Tổng cộng

260

290

65

-30

334

41:46

54

4

Mirage6.1

5.7

-6%

Natus Vincere Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

75

48

13

+27

97

9:6

21

2

Mirage7.1

7.4

+21%

69

51

14

+18

81

14:6

18

2

Mirage6.3

7.0

-3%

61

58

14

+3

78

15:14

15

1

Mirage6.7

6.5

+12%

45

53

14

-8

55

3:8

11

1

Mirage5.9

5.4

-11%

25

37

10

-12

59

2:5

2

0

Mirage4.7

5.0

-11%

12

16

1

-4

40

3:2

2

0

Inferno4.9

4.9

-10%

Tổng cộng

287

263

66

+24

410

46:41

69

6

Inferno5.9

6.0

0%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.7

6.2

Mirage0

Vòng thắng

37

49

Mirage1

Giết

260

287

Mirage0

Sát thương

29.09K

31.24K

Mirage196

Kinh tế

1.87M

1.97M

Mirage43800

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Train
Train
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

44%

Train

31%

Overpass

24%

Nuke

24%

Dust II

20%

Inferno

3%

Mirage

2%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

44%

9

9

fb
fb
fb
fb
fb

Train

33%

6

19

l
fb
fb
l
fb

Overpass

70%

10

8

w
w
w
l
l

Nuke

43%

23

1

w
w
l
l
l

Dust II

36%

11

7

l
w
l
l
l

Inferno

50%

4

26

fb
w
fb
w
fb

Mirage

57%

21

2

w
l
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

37

fb
fb
fb
fb
fb

Train

64%

14

0

w
w
w
l
l

Overpass

46%

13

12

w
l
w
w
l

Nuke

67%

27

1

w
w
w
w
l

Dust II

56%

16

5

l
l
w
w
l

Inferno

47%

17

13

w
l
w
l
l

Mirage

55%

11

10

w
w
l
l
w
Thông tin
Phân tích trận đấu của Complexity vs Natus Vincere bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Complexity và Natus Vincere, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Mirage, Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về Natus Vincere. MVP của trận đấu này là electroNic.


Phân tích về Natus Vincere

Đội Natus Vincere đã giành được 49 trong tổng số 86 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Natus Vincere là electroNic với 75 mạng và s1mple với 69 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 31237 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Natus Vincere đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 37 trong tổng số 86 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 10 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Complexity là blameF với 64 mạng và RUSH với 54 mạng. 29086 tổng sát thương mà Complexity gây ra không thể ngăn cản Natus Vincere giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Complexity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày