★ Dao Butterfly Rust Coat
Mô tả
Con dao balisong đặc biệt này, thường được biết đến với tên gọi là dao bướm, nổi bật với thiết kế tùy chỉnh nhờ cơ chế giống như chiếc quạt của nó. Lưỡi dao, có thể xoay tự do, cho phép triển khai nhanh chóng hoặc dễ dàng cất giấu, khiến nó trở thành vũ khí ưu tiên cho những ai đề cao sự linh hoạt. Tuy nhiên, do khả năng sử dụng nhanh chóng, dao bướm bị cấm ở nhiều nơi trên thế giới. Dù tuổi đời đã lâu và có phần gỉ sét bên ngoài, con dao này vẫn hoạt động hoàn toàn bình thường. Đây là vũ khí dành cho những người không ngần ngại về tính chất đầy gai góc của hành động, phản ánh tinh thần mạnh mẽ và hoang dã.
★ Butterfly Knife | Rust Coat ra mắt trong CS2 vào ngày 15 tháng 3 năm 2017, tạo dấu ấn của nó với sự xuất hiện của Spectrum 2 Case. Bản cập nhật này, được biết đến với tên "Take a trip to the Canals," đã giới thiệu cho người chơi diện mạo đầy phong trần và bền bỉ của con dao này, từ đó trở thành biểu tượng của sự kiên cường và bền bỉ trong game.
Người chơi có thể sở hữu ★ Butterfly Knife | Rust Coat bằng cách mở từ Spectrum 2 Case hoặc Spectrum Case gốc. Đáng chú ý, skin này không thuộc về bất kỳ bộ sưu tập nào cụ thể trong game, điều này càng làm tăng sức hấp dẫn bí ẩn của nó.
Độ phổ biến
Với độ phổ biến hiện tại chỉ 35%, ★ Butterfly Knife | Rust Coat không nằm trong số những vật phẩm được săn lùng nhiều nhất trong CS2. Tỷ lệ phần trăm này được rút ra từ phân tích khối lượng bán hàng hàng ngày và giá thị trường của skin, cho thấy rằng mặc dù nó không phổ biến nhất, nhưng nó giữ một sức hấp dẫn riêng cho những nhà sưu tập và người chơi đánh giá cao thẩm mỹ độc đáo của nó.
Con dao này là một trong 404 skin dao có sẵn trong game, được phân loại là một vật phẩm quý hiếm Covert. Sự hiếm có của nó được nhấn mạnh bằng cơ hội rơi cực kỳ hiếm chỉ 0.26%, khiến nó trở thành một vật phẩm quý giá cho những ai may mắn có được.
★ Butterfly Knife | Rust Coat là một vật phẩm cao cấp, với giá dao động từ $690.00 đến $727.14, phản ánh giá trị và nhu cầu của nó trong giới sưu tầm. May mắn thay, nó vẫn có sẵn rộng rãi trên nhiều thị trường khác nhau, cung cấp cơ hội cho những ai sẵn sàng đầu tư vào mảnh ghép đặc biệt này.
Phiên bản
Tình trạng của ★ Butterfly Knife | Rust Coat được xác định bằng giá trị float của nó, dao động từ 0.40 đến 1.00. Phạm vi này có nghĩa là skin chỉ có sẵn trong điều kiện Well-Worn và Battle-Scarred. Ngoài ra, dành cho những ai tìm kiếm sự nổi bật thêm, có sẵn phiên bản StatTrak cho mỗi ngoại hình, cho phép người chơi theo dõi số phi mạng với phong cách.
Con dao bướm này được hoàn thiện với kiểu "Patina", cụ thể là với kiểu Rust Coat. Một lớp patina hình thành thông qua phản ứng hóa học, tạo một lớp bền, không phản ứng trên bề mặt kim loại. Quá trình này tương tự như các kỹ thuật như làm cứng bề mặt, nhuộm xanh lạnh, hoặc patina cưỡng bức thấy trên vũ khí thực tế. Hoàn thiện Rust Coat, chủ yếu được làm bằng các sắc thái của màu xám, thay đổi diện mạo tùy thuộc vào chỉ số mẫu của nó, khiến mỗi con dao có vẻ bề ngoài độc nhất, giống như những chiến binh dũng mãnh sử dụng chúng.
Ngoài diện mạo nổi bật, hoàn thiện Rust Coat kể một câu chuyện về thời gian và sự gia công, một câu chuyện hấp dẫn những ai đánh giá cao vẻ đẹp trong sự không hoàn hảo và nghệ thuật sống sót chống lại nghịch cảnh.
- Skin CS2
- Các Mẫu Dao Bướm
- Các Skin M9 Bayonet
- ★ M9 Bayonet Doppler Ngọc Trai Đen
- ★ M9 Bayonet Vanilla
- ★ M9 Bayonet Urban Masked
- ★ M9 Bayonet Dính Bẩn
- ★ M9 Bayonet Marble Fade
- ★ M9 Bayonet Rừng DDPAT
- ★ M9 Lưỡi lê Doppler Ruby
- ★ M9 Bayonet Ultraviolet
- ★ M9 Bayonet Răng Hổ
- ★ M9 Bayonet Scorched
- ★ Lưỡi lê M9 Safari Mesh
- ★ M9 Bayonet Rust Coat
- ★ M9 Bayonet Lore
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Giai đoạn 4
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Phase 3
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Giai đoạn 2
- ★ Dao M9 Bayonet Gamma Doppler Pha 1
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Emerald
- ★ M9 Bayonet Freehand
- ★ M9 Bayonet Fade
- ★ M9 Bayonet Doppler Sapphire
- ★ Dao M9 Bayonet Doppler Phase 4
- ★ M9 Bayonet Doppler Giai đoạn 2
- ★ Dao găm M9 Doppler Giai đoạn 1
- ★ M9 Bayonet Thép Damascus
- ★ M9 Bayonet Mạng Nhện Đỏ
- ★ M9 Bayonet Case Hardened
- ★ Lưỡi lê M9 Nước Sáng
- ★ Dao M9 Bayonet Rừng Boreal
- Mua ★ Dao M9 | Blue Steel
- ★ Dao M9 Bayonet Autotronic
- ★ M9 Bajonet Đen Laminate
- Dao Cổ Điển
- ★ Dao Cổ Điển Vanilla
- ★ Dao Cổ Điển Slaughter
- ★ Dao Cổ Điển Urban Masked
- ★ Dao Cổ Điển | Stained
- ★ Dao Cổ Điển Safari Mesh
- ★ Dao Cổ Điển Case Hardened
- ★ Dao Cổ Điển Cháy Xém
- ★ Dao Cổ Điển Sọc Đêm
- ★ Dao Cổ Điển Rừng DDPAT
- ★ Dao Cổ Điển Fade
- ★ Dao Cổ Điển Crimson Web
- ★ Dao Cổ Điển Rừng Taiga
- ★ Dao Cổ Điển Thép Xanh
- Skin Dao Bowie
- ★ Dao Bowie Crimson Web
- ★ Bowie Knife Case Hardened
- ★ Dao Bowie Rừng Taiga
- ★ Bowie Knife - Bọc Mặt Nạ Đô Thị
- ★ Dao Bowie Tiger Tooth
- ★ Bowie Knife Vanilla
- ★ Dao Bowie Tím Cực Quang
- ★ Dao Bowie Nhuộm
- ★ Bowie Knife Slaughter
- ★ Dao Bowie Safari Mesh
- ★ Bowie Knife Marble Fade
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai Đoạn 3
- ★ Dao Bowie Doppler Ruby
- ★ Dao Bowie Rust Coat
- ★ Dao Bowie Đêm
- ★ Dao Bowie Lore
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai Đoạn 4
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai đoạn 2
- ★ Dao Bowie Freehand
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai đoạn 1
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Ngọc Lục Bảo
- ★ Bowie Knife Rừng DDPAT
- ★ Dao Bowie Fade
- ★ Dao Bowie Autotronic
- ★ Dao Bowie Doppler Phase 1
- ★ Dao Bowie Laminate Đen
- ★ Dao Bowie Doppler Giai Đoạn 2
- ★ Dao Bowie Thép Damascus
- ★ Dao Bowie Thép Xanh
- ★ Dao Bowie Bright Water
- ★ Dao Bowie Doppler Giai Đoạn 4
- ★ Bowie Knife Doppler Pha 3
- ★ Dao Bowie Doppler Ngọc Trai Đen
Thông tin bài viết
Wiki
Trận đấu hàng đầu sắp tới