★ Dao Bướm Slaughter
Mô tả
Đây là một chiếc balisong được thiết kế độc đáo, thường được biết đến như một con dao bướm. Nổi bật với cơ chế mở giống như quạt đặc trưng, lưỡi dao có thể xoay tự do, cho phép triển khai nhanh chóng hoặc giấu kín dễ dàng. Thiết kế và chức năng của dao bướm đã dẫn đến việc chúng bị cấm ở nhiều quốc gia do sự liên hệ với việc sử dụng nhanh chóng và giấu kín. Chiếc dao này đã được sơn tỉ mỉ với hoa văn sọc ngựa vằn, sử dụng kết hợp các loại sơn nhôm và crom với các mức độ phản chiếu khác nhau. Một lớp phủ màu đỏ cà chua đã được áp dụng, mang lại cho nó một lớp hoàn thiện sống động và bóng bẩy. Valeria không trả công cho Javier chỉ để tán gẫu vô nghĩa; cô trả tiền cho anh để truy tìm sự thật với độ chính xác và kiên trì.
★ Butterfly Knife | Slaughter lần đầu tiên được giới thiệu vào series Counter-Strike cách đây 10 năm, vào ngày 1 tháng 7 năm 2014. Sự ra mắt này đã trùng hợp với việc phát hành bản cập nhật Operation Breakout, mang đến nhiều nội dung mới đáng kể cho trò chơi. Là một phần của bản cập nhật này, con dao đã được phát hành thông qua Operation Breakout Weapon Case, khiến nó trở thành một trong những món đồ được săn lùng nhiều nhất trong cộng đồng người chơi lúc bấy giờ.
★ Butterfly Knife | Slaughter có thể được sở hữu độc quyền thông qua việc mở một Operation Breakout Weapon Case. Không giống như các món đồ khác trong trò chơi, skin này không gắn liền với bất kỳ bộ sưu tập cụ thể nào, làm tăng sự bí ẩn và sức hấp dẫn của nó đối với các nhà sưu tập.
Phổ biến
Với mức độ phổ biến hiện tại là 40%, ★ Butterfly Knife | Slaughter giữ một vị trí trung bình trong cộng đồng Counter-Strike 2 (CS2). Mức độ phổ biến này được đo lường dựa trên lượng bán hàng hàng ngày và giá thị trường của skin. Mặc dù có thiết kế tuyệt đẹp, giá cả và độ hiếm đã khiến nó không đạt đến các mức độ phổ biến cao hơn.
★ Butterfly Knife | Slaughter là một trong những món đồ hiếm nhất trong trò chơi, được xếp vào loại độ hiếm Covert. Điều này đặt nó trong số 404 skin dao khác, nhưng điều thực sự làm cho nó khác biệt là tỷ lệ rơi - ước tính chỉ có 0,26%. Tình trạng siêu hiếm này khiến việc sở hữu Slaughter trở thành một thành tựu đáng kể cho bất kỳ người chơi nào.
Giá từ $1,268.62 đến $1,750.00, ★ Butterfly Knife | Slaughter là món đồ cực kỳ có giá trị, phản ánh độ hiếm và nhu cầu của nó. Dù có giá cao, skin vẫn có sẵn rộng rãi trên nhiều thị trường khác nhau, giúp người chơi sẵn sàng đầu tư có thể tiếp cận với món đồ xa xỉ này.
Phiên bản
★ Butterfly Knife | Slaughter có nhiều mức độ mòn khác nhau, được xác định bởi giá trị float của nó, dao động từ 0.01 đến 0.26. Phạm vi này có nghĩa là skin có sẵn trong các điều kiện Factory New, Minimal Wear và Field-Tested. Ngoài ra, đối với những người muốn theo dõi hiệu suất của mình, một phiên bản StatTrak cũng có sẵn cho mỗi loại bề ngoài, tăng thêm một lớp chức năng và uy tín.
Phong cách hoàn thiện
Con dao này được hoàn thiện theo phong cách "Anodized Multicolored", đặc trưng bởi hoa văn Slaughter của nó. Thiết kế phức tạp này bao gồm việc áp dụng một lớp áo kẹo đa sắc, có thể được thực hiện thông qua các phương pháp như in lụa hoặc sử dụng các mẫu có thể dính trong ngữ cảnh thế giới thực. Màu sắc chủ đạo của skin này là đỏ đậm, và hình thức cuối cùng của nó có thể khác nhau dựa trên chỉ số hoa văn, khiến mỗi con dao hơi khác biệt và mang tính cá nhân hóa cao.
- Skin CS2
- Các Mẫu Dao Bướm
- Các Skin M9 Bayonet
- ★ M9 Bayonet Doppler Ngọc Trai Đen
- ★ M9 Bayonet Vanilla
- ★ M9 Bayonet Urban Masked
- ★ M9 Bayonet Dính Bẩn
- ★ M9 Bayonet Marble Fade
- ★ M9 Bayonet Rừng DDPAT
- ★ M9 Lưỡi lê Doppler Ruby
- ★ M9 Bayonet Ultraviolet
- ★ M9 Bayonet Răng Hổ
- ★ M9 Bayonet Scorched
- ★ Lưỡi lê M9 Safari Mesh
- ★ M9 Bayonet Rust Coat
- ★ M9 Bayonet Lore
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Giai đoạn 4
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Phase 3
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Giai đoạn 2
- ★ Dao M9 Bayonet Gamma Doppler Pha 1
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Emerald
- ★ M9 Bayonet Freehand
- ★ M9 Bayonet Fade
- ★ M9 Bayonet Doppler Sapphire
- ★ Dao M9 Bayonet Doppler Phase 4
- ★ M9 Bayonet Doppler Giai đoạn 2
- ★ Dao găm M9 Doppler Giai đoạn 1
- ★ M9 Bayonet Thép Damascus
- ★ M9 Bayonet Mạng Nhện Đỏ
- ★ M9 Bayonet Case Hardened
- ★ Lưỡi lê M9 Nước Sáng
- ★ Dao M9 Bayonet Rừng Boreal
- Mua ★ Dao M9 | Blue Steel
- ★ Dao M9 Bayonet Autotronic
- ★ M9 Bajonet Đen Laminate
- Dao Cổ Điển
- ★ Dao Cổ Điển Vanilla
- ★ Dao Cổ Điển Slaughter
- ★ Dao Cổ Điển Urban Masked
- ★ Dao Cổ Điển | Stained
- ★ Dao Cổ Điển Safari Mesh
- ★ Dao Cổ Điển Case Hardened
- ★ Dao Cổ Điển Cháy Xém
- ★ Dao Cổ Điển Sọc Đêm
- ★ Dao Cổ Điển Rừng DDPAT
- ★ Dao Cổ Điển Fade
- ★ Dao Cổ Điển Crimson Web
- ★ Dao Cổ Điển Rừng Taiga
- ★ Dao Cổ Điển Thép Xanh
- Skin Dao Bowie
- ★ Dao Bowie Crimson Web
- ★ Bowie Knife Case Hardened
- ★ Dao Bowie Rừng Taiga
- ★ Bowie Knife - Bọc Mặt Nạ Đô Thị
- ★ Dao Bowie Tiger Tooth
- ★ Bowie Knife Vanilla
- ★ Dao Bowie Tím Cực Quang
- ★ Dao Bowie Nhuộm
- ★ Bowie Knife Slaughter
- ★ Dao Bowie Safari Mesh
- ★ Bowie Knife Marble Fade
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai Đoạn 3
- ★ Dao Bowie Doppler Ruby
- ★ Dao Bowie Rust Coat
- ★ Dao Bowie Đêm
- ★ Dao Bowie Lore
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai Đoạn 4
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai đoạn 2
- ★ Dao Bowie Freehand
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai đoạn 1
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Ngọc Lục Bảo
- ★ Bowie Knife Rừng DDPAT
- ★ Dao Bowie Fade
- ★ Dao Bowie Autotronic
- ★ Dao Bowie Doppler Phase 1
- ★ Dao Bowie Laminate Đen
- ★ Dao Bowie Doppler Giai Đoạn 2
- ★ Dao Bowie Thép Damascus
- ★ Dao Bowie Thép Xanh
- ★ Dao Bowie Bright Water
- ★ Dao Bowie Doppler Giai Đoạn 4
- ★ Bowie Knife Doppler Pha 3
- ★ Dao Bowie Doppler Ngọc Trai Đen
Thông tin bài viết
Wiki
Trận đấu hàng đầu sắp tới