
★ Dao Cổ Điển Slaughter
Mô tả
Classic Knife | Slaughter ra mắt vào ngày 18 tháng 10, 2019, với sự xuất hiện của CS20 Case, đi kèm bản cập nhật "Cache and Release".
Lưỡi dao của con dao này có thiết kế trừu tượng, được chế tác với sơn nhôm và crôm, sau đó phủ sơn đỏ trong suốt. Tay cầm và bảo vệ được để nguyên không sơn, tạo sự tương phản mạnh mẽ với lưỡi dao sặc sỡ.
Ảnh hưởng của Float
Classic Knife | Slaughter có giá trị Float dao động từ 0.00 đến 0.26, tức chỉ có sẵn trong các điều kiện Factory New, Minimal Wear và Field-Tested. Ngay cả trong tình trạng Factory New, vẫn có thể tìm thấy những vết xước và trầy nhẹ dọc theo lưỡi cắt và mũi dao. Khi mức độ hao mòn đạt mức tối đa, sơn trên họa tiết lượn sóng gần lưỡi dao gần như bị bong ra hoàn toàn, để lộ những vết trầy nhỏ trên sống dao.

Bản bố trí và hình dạng của hoa văn được xác định bởi chỉ số hoa văn. Các hoa văn hiếm nhất và có giá trị nhất có hình dạng giống kim cương hoặc kết hợp giữa kim cương và trái tim. Những hoa văn hiếm thứ hai hiển thị hình trái tim. Các hoa văn giống xương chó hay thiên thần ít hiếm hơn và được coi là phổ biến nhất.
Đặc điểm Skin
Classic Knife | Slaughter được phân loại là một vật phẩm chất lượng Covert. Trong các biến thể hoa văn khác nhau, các yếu tố thiết kế trừu tượng tạo thành các hình dáng giống trái tim, kim cương, thiên thần, và nhiều hơn nữa. Skin này thuộc dòng "Slaughter" và cung cấp tùy chọn StatTrak cho những ai muốn theo dõi số liệu thống kê của mình.
Hiện tại, Classic Knife | Slaughter có sự phổ biến vừa phải trong cộng đồng người chơi.
- Skin CS2
- Các Skin M9 Bayonet
- ★ M9 Bayonet Doppler Ngọc Trai Đen
- ★ M9 Bayonet Vanilla
- ★ M9 Bayonet Fade
- Mua ★ Dao M9 | Blue Steel
- ★ Dao M9 Bayonet Autotronic
- ★ M9 Bayonet Urban Masked
- ★ M9 Bayonet Dính Bẩn
- ★ M9 Bayonet Marble Fade
- ★ M9 Bayonet Rừng DDPAT
- ★ M9 Lưỡi lê Doppler Ruby
- ★ M9 Bayonet Ultraviolet
- ★ M9 Bayonet Răng Hổ
- ★ M9 Bayonet Scorched
- ★ Lưỡi lê M9 Safari Mesh
- ★ M9 Bayonet Rust Coat
- ★ M9 Bayonet Lore
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Giai đoạn 4
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Phase 3
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Giai đoạn 2
- ★ Dao M9 Bayonet Gamma Doppler Pha 1
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Emerald
- ★ M9 Bayonet Freehand
- ★ M9 Bayonet Doppler Sapphire
- ★ Dao M9 Bayonet Doppler Phase 4
- ★ M9 Bayonet Doppler Giai đoạn 2
- ★ Dao găm M9 Doppler Giai đoạn 1
- ★ M9 Bayonet Thép Damascus
- ★ M9 Bayonet Mạng Nhện Đỏ
- ★ M9 Bayonet Case Hardened
- ★ Lưỡi lê M9 Nước Sáng
- ★ Dao M9 Bayonet Rừng Boreal
- ★ M9 Bajonet Đen Laminate
- Skin Dao Bowie
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai Đoạn 3
- ★ Bowie Knife Marble Fade
- ★ Dao Bowie Autotronic
- ★ Dao Bowie Bright Water
- ★ Bowie Knife - Bọc Mặt Nạ Đô Thị
- ★ Dao Bowie Tiger Tooth
- ★ Bowie Knife Vanilla
- ★ Dao Bowie Tím Cực Quang
- ★ Dao Bowie Nhuộm
- ★ Bowie Knife Slaughter
- ★ Dao Bowie Safari Mesh
- ★ Dao Bowie Doppler Ruby
- ★ Dao Bowie Rust Coat
- ★ Dao Bowie Đêm
- ★ Dao Bowie Lore
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai Đoạn 4
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai đoạn 2
- ★ Dao Bowie Freehand
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai đoạn 1
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Ngọc Lục Bảo
- ★ Bowie Knife Rừng DDPAT
- ★ Dao Bowie Fade
- ★ Dao Bowie Doppler Phase 1
- ★ Dao Bowie Laminate Đen
- ★ Dao Bowie Doppler Giai Đoạn 2
- ★ Dao Bowie Thép Damascus
- ★ Dao Bowie Thép Xanh
- ★ Dao Bowie Doppler Giai Đoạn 4
- ★ Bowie Knife Doppler Pha 3
- ★ Dao Bowie Doppler Ngọc Trai Đen
- ★ Dao Bowie Crimson Web
- ★ Bowie Knife Case Hardened
- ★ Dao Bowie Rừng Taiga
- Các Mẫu Dao Bướm
- Dao Cổ Điển
- ★ Dao Cổ Điển Slaughter
- ★ Dao Cổ Điển Cháy Xém
- ★ Dao Cổ Điển Sọc Đêm
- ★ Dao Cổ Điển Rừng DDPAT
- ★ Dao Cổ Điển Fade
- ★ Dao Cổ Điển Crimson Web
- ★ Dao Cổ Điển Rừng Taiga
- ★ Dao Cổ Điển Thép Xanh
- ★ Dao Cổ Điển Vanilla
- ★ Dao Cổ Điển Urban Masked
- ★ Dao Cổ Điển | Stained
- ★ Dao Cổ Điển Safari Mesh
- ★ Dao Cổ Điển Case Hardened
- Các Skin M9 Bayonet
Thông tin bài viết
Wiki