★ M9 Bayonet Case Hardened
Mô tả
M9 Bayonet | Case Hardened (M9 CH) được giới thiệu vào trò chơi vào ngày 14 tháng 8 năm 2013, cùng với bản cập nhật "The Arms Deal". Skin này có thể được tìm thấy trong 11 case khác nhau đã được phát hành từ năm 2013 đến 2015.
Lưỡi dao và bảo vệ của con dao được trang trí với sự pha trộn độc đáo của các vết bẩn màu xanh dương, tím và vàng, tạo cho nó một vẻ ngoài cứng cáp. Tay cầm vẫn giữ nguyên và không sơn, duy trì vẻ ngoài tự nhiên.
M9 Bayonet | Case Hardened có sẵn trong mọi điều kiện mài mòn, và giá trị Float của nó không bị giới hạn. Ngay cả ở giá trị Float cao nhất, con dao không cho thấy sự mài mòn điển hình như vết xước hay mài mòn. Thay vào đó, khi mức độ hao mòn tăng lên, lưỡi dao phát triển một lớp gỉ, khiến nó trở nên tối hơn đáng kể.
Sự khác biệt của mẫu
Chỉ số mẫu xác định vị trí, màu sắc và hình dạng của các vết bẩn trên lưỡi dao. Các biến thể được tìm kiếm nhiều nhất và đắt nhất là những biến thể có vết bẩn chủ yếu màu xanh dương ở mặt chơi, được gọi là "Blue Gem". Các biến thể với 50%-60% màu xanh dương cũng hiếm và có giá trị cao. Các mẫu phổ biến hơn và ít đắt hơn có lưỡi dao màu vàng hoặc lưỡi dao màu vàng với các mảng nhỏ màu xanh dương bao phủ lên đến 30% bề mặt.
Đặc điểm SkinM9 Bayonet | Case Hardened được phân loại là một skin chất lượng Covert. Nó là một phần của loạt "Case Hardened" và bao gồm tùy chọn StatTrak, theo dõi số lượng mạng tiêu diệt bằng vũ khí này.
Độ phổ biến của Skin
Hiện tại, M9 Bayonet | Case Hardened là một sự lựa chọn phổ biến trong số các người chơi và thường xuyên được nhìn thấy trong trò chơi, thể hiện sức hấp dẫn lâu dài và thẩm mỹ độc đáo của nó.
- Skin CS2
- Các Mẫu Dao Bướm
- Các Skin M9 Bayonet
- ★ M9 Bayonet Doppler Ngọc Trai Đen
- ★ M9 Bayonet Vanilla
- ★ M9 Bayonet Urban Masked
- ★ M9 Bayonet Dính Bẩn
- ★ M9 Bayonet Marble Fade
- ★ M9 Bayonet Rừng DDPAT
- ★ M9 Lưỡi lê Doppler Ruby
- ★ M9 Bayonet Ultraviolet
- ★ M9 Bayonet Răng Hổ
- ★ M9 Bayonet Scorched
- ★ Lưỡi lê M9 Safari Mesh
- ★ M9 Bayonet Rust Coat
- ★ M9 Bayonet Lore
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Giai đoạn 4
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Phase 3
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Giai đoạn 2
- ★ Dao M9 Bayonet Gamma Doppler Pha 1
- ★ M9 Bayonet Gamma Doppler Emerald
- ★ M9 Bayonet Freehand
- ★ M9 Bayonet Fade
- ★ M9 Bayonet Doppler Sapphire
- ★ Dao M9 Bayonet Doppler Phase 4
- ★ M9 Bayonet Doppler Giai đoạn 2
- ★ Dao găm M9 Doppler Giai đoạn 1
- ★ M9 Bayonet Thép Damascus
- ★ M9 Bayonet Mạng Nhện Đỏ
- ★ M9 Bayonet Case Hardened
- ★ Lưỡi lê M9 Nước Sáng
- ★ Dao M9 Bayonet Rừng Boreal
- Mua ★ Dao M9 | Blue Steel
- ★ Dao M9 Bayonet Autotronic
- ★ M9 Bajonet Đen Laminate
- Dao Cổ Điển
- ★ Dao Cổ Điển Vanilla
- ★ Dao Cổ Điển Slaughter
- ★ Dao Cổ Điển Urban Masked
- ★ Dao Cổ Điển | Stained
- ★ Dao Cổ Điển Safari Mesh
- ★ Dao Cổ Điển Case Hardened
- ★ Dao Cổ Điển Cháy Xém
- ★ Dao Cổ Điển Sọc Đêm
- ★ Dao Cổ Điển Rừng DDPAT
- ★ Dao Cổ Điển Fade
- ★ Dao Cổ Điển Crimson Web
- ★ Dao Cổ Điển Rừng Taiga
- ★ Dao Cổ Điển Thép Xanh
- Skin Dao Bowie
- ★ Dao Bowie Crimson Web
- ★ Bowie Knife Case Hardened
- ★ Dao Bowie Rừng Taiga
- ★ Bowie Knife - Bọc Mặt Nạ Đô Thị
- ★ Dao Bowie Tiger Tooth
- ★ Bowie Knife Vanilla
- ★ Dao Bowie Tím Cực Quang
- ★ Dao Bowie Nhuộm
- ★ Bowie Knife Slaughter
- ★ Dao Bowie Safari Mesh
- ★ Bowie Knife Marble Fade
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai Đoạn 3
- ★ Dao Bowie Doppler Ruby
- ★ Dao Bowie Rust Coat
- ★ Dao Bowie Đêm
- ★ Dao Bowie Lore
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai Đoạn 4
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai đoạn 2
- ★ Dao Bowie Freehand
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Giai đoạn 1
- ★ Dao Bowie Gamma Doppler Ngọc Lục Bảo
- ★ Bowie Knife Rừng DDPAT
- ★ Dao Bowie Fade
- ★ Dao Bowie Autotronic
- ★ Dao Bowie Doppler Phase 1
- ★ Dao Bowie Laminate Đen
- ★ Dao Bowie Doppler Giai Đoạn 2
- ★ Dao Bowie Thép Damascus
- ★ Dao Bowie Thép Xanh
- ★ Dao Bowie Bright Water
- ★ Dao Bowie Doppler Giai Đoạn 4
- ★ Bowie Knife Doppler Pha 3
- ★ Dao Bowie Doppler Ngọc Trai Đen
Thông tin bài viết
Wiki
Trận đấu hàng đầu sắp tới