Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

63

39

10

+24

82

9:10

17

3

Mirage7.2

6.8

+1%

62

50

13

+12

82

13:4

15

1

Mirage6.2

6.7

+10%

59

48

9

+11

82

13:4

16

0

Mirage5.8

6.6

+7%

58

52

15

+6

82

9:5

16

1

Mirage6.9

6.4

+20%

55

51

12

+4

76

8:5

13

0

Mirage6.8

6.1

+8%

Tổng cộng

297

240

59

+57

404

52:28

77

5

Nuke6.3

6.5

+9%

HEROIC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

54

60

10

-6

77

11:10

14

1

Mirage5.4

6.2

-4%

54

61

9

-7

74

2:14

13

2

Mirage6.2

5.8

-4%

48

55

12

-7

64

4:8

6

1

Mirage5

5.5

-14%

47

62

11

-15

66

4:12

14

2

Mirage4.8

5.5

-13%

36

60

10

-24

61

7:8

6

0

Mirage5.3

5.1

-26%

Tổng cộng

239

298

52

-59

343

28:52

53

6

Nuke5.9

5.6

-12%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.5

5.6

Mirage1.2

Vòng thắng

45

35

Mirage5

Giết

297

239

Mirage27

Sát thương

32.22K

27.41K

Mirage2278

Kinh tế

1.76M

1.55M

Mirage136700

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Anubis
Anubis
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

80%

Ancient

75%

Nuke

23%

Mirage

16%

Inferno

15%

Vertigo

15%

Overpass

0%

Anubis

0%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

80%

10

0

l
w
w
l
w

Ancient

0%

0

36

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

44%

9

16

w
fb
l
w
l

Mirage

47%

15

11

l
w
l
l
l

Inferno

63%

19

5

w
fb
w
l
w

Vertigo

77%

13

0

l
w
l
w
w

Overpass

67%

6

13

l
l
fb
w
w

Anubis

0%

1

2

l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

1

30

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

75%

8

13

w
l
w
l
fb

Nuke

67%

12

2

w
w
l
l
l

Mirage

63%

16

13

w
w
fb
w
w

Inferno

48%

21

6

l
l
l
w
l

Vertigo

62%

13

15

fb
w
w
fb
w

Overpass

67%

15

5

w
w
w
w
w

Anubis

0%

1

3

l
fb
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Vitality vs HEROIC bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Vitality và HEROIC, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Vertigo, Nuke, Mirage, và chiến thắng thuộc về Vitality. MVP của trận đấu này là ZywOo.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 45 trong tổng số 80 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Vitality là ZywOo với 63 mạng và Spinx với 62 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 32224 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Vitality đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 25 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về HEROIC

Đội HEROIC đã giành được 35 trong tổng số 80 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 12 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của HEROIC là TeSeS với 54 mạng và Jabbi với 54 mạng. 27415 tổng sát thương mà HEROIC gây ra không thể ngăn cản Vitality giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, HEROIC gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày