Virtus.pro Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

50

42

16

+8

76

6:6

12

0

Vertigo5.9

6.5

+6%

40

45

11

-5

71

4:7

8

2

Vertigo6.6

5.8

-3%

37

45

15

-8

64

6:6

5

0

Vertigo5.3

5.6

-13%

36

48

15

-12

60

6:10

7

1

Vertigo4.6

5.2

-10%

38

50

15

-12

63

3:13

7

1

Vertigo5.7

5.1

-13%

Tổng cộng

201

230

72

-29

333

25:42

39

4

Vertigo5.6

5.6

-7%

Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

61

43

12

+18

103

16:2

17

1

Vertigo7.5

7.9

+14%

47

36

12

+11

70

8:2

13

0

Vertigo4.7

6.2

+5%

42

43

7

-1

71

2:1

12

3

Vertigo6.2

6.1

+6%

41

37

14

+4

70

7:8

12

1

Vertigo6.6

6.0

+3%

37

43

13

-6

69

9:12

8

1

Vertigo5.7

5.8

-1%

Tổng cộng

228

202

58

+26

383

42:25

62

6

Vertigo6.1

6.4

+5%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
Kết quả
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.6

6.4

Vertigo0.5

Vòng thắng

27

40

Vertigo7

Giết

201

228

Vertigo2

Sát thương

22.45K

25.43K

Vertigo461

Kinh tế

1.4M

1.49M

Vertigo-150

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

67%

Vertigo

49%

Nuke

18%

Ancient

11%

Anubis

10%

Dust II

2%

Inferno

0%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

67%

12

8

w
w
l
l
w

Vertigo

38%

13

17

w
l
w
w
l

Nuke

0%

0

37

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

53%

17

4

w
l
l
l
l

Anubis

55%

11

7

w
w
w
l
w

Dust II

45%

11

3

w
w
l
l
l

Inferno

50%

12

5

l
l
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

0

34

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

87%

15

3

w
w
l
l
w

Nuke

18%

11

8

l
l
w
l
l

Ancient

42%

12

16

fb
l
l
w
w

Anubis

65%

17

0

w
w
l
l
w

Dust II

43%

7

7

w
l
l
w
w

Inferno

50%

8

10

w
l
l
w
w
Kết quả gần nhất
Thông tin
Phân tích trận đấu của Virtus.pro vs Complexity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Virtus.pro và Complexity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Vertigo, Dust II, Anubis, và chiến thắng thuộc về Complexity. MVP của trận đấu này là EliGE.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 40 trong tổng số 67 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 10 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Complexity là EliGE với 61 mạng và Hallzerk với 47 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 25428 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Complexity đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Virtus.pro

Đội Virtus.pro đã giành được 27 trong tổng số 67 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 8 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Virtus.pro là Jame với 50 mạng và fame với 40 mạng. 22455 tổng sát thương mà Virtus.pro gây ra không thể ngăn cản Complexity giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Virtus.pro gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày