Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

25

29

11

-4

88

6:1

6

0

Dust II6.3

6.7

-4%

25

27

7

-2

66

2:4

7

1

Dust II7.3

5.6

-5%

21

30

9

-9

75

4:4

4

0

Dust II5.1

5.6

-9%

19

30

7

-11

58

5:4

4

1

Dust II6.9

5.2

-28%

11

30

3

-19

39

2:2

2

0

Dust II4.5

4.0

-44%

Tổng cộng

101

146

37

-45

325

19:15

23

2

Nuke4.8

5.4

-18%

Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

37

15

8

+22

99

4:2

11

1

Dust II6.7

8.2

+40%

35

23

9

+12

100

2:3

12

1

Dust II6.7

6.9

+25%

31

23

14

+8

105

4:4

8

0

Dust II7.4

6.9

+12%

27

21

7

+6

82

2:3

7

0

Dust II5.4

6.5

+14%

15

20

11

-5

55

2:6

1

1

Dust II4.8

4.9

-11%

Tổng cộng

145

102

49

+43

441

14:18

39

3

Nuke7.2

6.7

+16%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
1 - 2
Kết quả
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.4

6.7

Dust II0.2

Vòng thắng

9

26

Dust II5

Giết

101

145

Dust II5

Sát thương

11.73K

15.16K

Dust II522

Kinh tế

604.1K

784.8K

Dust II44650

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

60%

Ancient

59%

Dust II

45%

Mirage

43%

Anubis

22%

Vertigo

9%

Nuke

1%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

0%

1

52

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

59%

27

11

w
l
w
w
l

Dust II

22%

9

16

l
l
w
fb
fb

Mirage

83%

29

8

w
w
l
w
w

Anubis

66%

38

4

w
l
l
w
w

Vertigo

58%

19

13

w
w
w
w
w

Nuke

54%

37

7

w
fb
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Inferno

60%

15

6

w
w
l
w
w

Ancient

0%

1

38

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

67%

12

2

w
w
l
w
w

Mirage

40%

15

20

w
w
w
w
l

Anubis

88%

16

1

w
w
w
w
w

Vertigo

67%

18

2

l
w
w
w
l

Nuke

53%

15

18

l
l
fb
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Sangal vs Eternal Fire bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Sangal và Eternal Fire, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Nuke, Dust II, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là woxic.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 26 trong tổng số 35 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là woxic với 37 mạng và Wicadia với 35 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 15165 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 9 trong tổng số 35 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 0 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Sangal là xfl0ud với 25 mạng và Yxngstxr với 25 mạng. 11733 tổng sát thương mà Sangal gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Sangal gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày