Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

69

57

21

+12

99

5:4

20

2

Inferno7.3

7.0

+11%

66

50

17

+16

71

16:5

15

2

Inferno7.2

6.7

+8%

58

61

18

-3

73

10:10

14

2

Inferno6.1

6.2

-4%

63

61

14

+2

77

13:14

14

1

Inferno5.5

6.1

0%

53

64

12

-11

61

5:7

15

0

Inferno5.6

5.7

-3%

Tổng cộng

309

293

82

+16

382

49:40

78

7

Inferno6.3

6.3

+3%

Grayhound Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

82

66

17

+16

91

16:8

22

0

Inferno6.8

7.1

+15%

56

63

23

-7

81

9:12

14

1

Inferno6.7

6.2

-10%

58

59

9

-1

64

10:11

12

3

Inferno5.5

5.8

-2%

57

57

11

0

65

1:9

15

3

Inferno5.8

5.7

-8%

39

64

10

-25

62

4:9

8

0

Inferno5.2

5.0

-15%

Tổng cộng

292

309

70

-17

363

40:49

71

7

Inferno6

6.0

-4%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

6

Inferno0.3

Vòng thắng

47

42

Inferno3

Giết

309

292

Inferno10

Sát thương

34.05K

32.33K

Inferno507

Kinh tế

2.19M

2.12M

Inferno69400

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

100%

Vertigo

63%

Overpass

60%

Ancient

51%

Anubis

47%

Nuke

27%

Mirage

22%

Inferno

21%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

0

0

Vertigo

0%

0

32

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

60%

15

3

w
w
w
l
l

Ancient

22%

9

17

fb
w
fb
l
l

Anubis

67%

12

5

w
fb
w
w
w

Nuke

46%

13

14

w
l
l
fb
fb

Mirage

67%

18

5

l
w
w
l
w

Inferno

47%

17

9

w
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

100%

2

0

w
w

Vertigo

63%

8

6

w
w
w
l
w

Overpass

0%

0

35

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

73%

11

10

w
w
w
l
l

Anubis

20%

5

14

w
l
l
fb
l

Nuke

73%

11

7

w
w
w
fb
w

Mirage

45%

11

8

w
l
w
l
l

Inferno

68%

22

0

w
w
w
l
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs Grayhound bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và Grayhound, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là Vexite.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 47 trong tổng số 89 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là NAF với 69 mạng và oSee với 66 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 34054 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 25 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Grayhound

Đội Grayhound đã giành được 42 trong tổng số 89 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 9 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Grayhound là Vexite với 82 mạng và INS với 56 mạng. 32326 tổng sát thương mà Grayhound gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Grayhound gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày