Grayhound Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

31

5

+8

94

5:6

12

1

Anubis6.8

6.7

+12%

30

37

5

-7

77

6:7

6

0

Anubis5.9

5.7

-7%

25

33

4

-8

56

6:5

4

0

Anubis5.2

5.2

-13%

21

30

7

-9

52

3:4

6

0

Anubis6.2

5.0

-18%

14

31

6

-17

51

2:6

3

0

Anubis4.4

4.4

-33%

Tổng cộng

129

162

27

-33

329

22:28

31

1

Anubis5.7

5.4

-12%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

44

27

7

+17

102

7:1

11

0

Anubis7.7

7.6

+26%

32

24

6

+8

87

4:3

7

0

Anubis6.8

6.6

+10%

33

26

4

+7

70

10:10

8

0

Anubis6.6

6.0

+2%

25

26

5

-1

59

5:3

6

0

Anubis4.8

5.6

0%

28

26

4

+2

61

2:5

5

0

Anubis5.7

5.5

-2%

Tổng cộng

162

129

26

+33

379

28:22

37

0

Anubis6.3

6.3

+7%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.4

6.3

Anubis0.6

Vòng thắng

18

32

Anubis7

Giết

129

162

Anubis9

Sát thương

16.47K

18.95K

Anubis906

Kinh tế

984.1K

1.07M

Anubis34050

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

100%

Overpass

58%

Ancient

51%

Anubis

44%

Nuke

27%

Inferno

21%

Mirage

17%

Vertigo

13%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

100%

2

0

w
w

Overpass

0%

0

33

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

80%

10

10

w
w
w
w
l

Anubis

20%

5

12

l
w
l
l
fb

Nuke

73%

11

7

w
w
w
fb
w

Inferno

71%

21

0

w
w
w
w
l

Mirage

50%

10

7

w
l
w
l
l

Vertigo

63%

8

6

w
w
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

1

1

l

Overpass

58%

12

4

w
l
w
fb
w

Ancient

29%

7

14

fb
l
l
fb
w

Anubis

64%

11

4

w
l
w
fb
w

Nuke

46%

13

13

l
w
w
l
l

Inferno

50%

16

9

l
w
l
w
w

Mirage

67%

18

3

l
l
w
w
l

Vertigo

50%

2

26

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Grayhound vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Grayhound và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Inferno, Anubis, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là EliGE.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 32 trong tổng số 50 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là EliGE với 44 mạng và NAF với 32 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18946 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Grayhound

Đội Grayhound đã giành được 18 trong tổng số 50 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Grayhound là Liazz với 39 mạng và Vexite với 30 mạng. 16473 tổng sát thương mà Grayhound gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Grayhound gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày