Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

63

51

19

+12

85

8:4

13

1

Inferno6.5

6.5

+11%

62

62

17

0

88

18:16

17

0

Inferno5.7

6.3

0%

51

51

16

0

70

8:3

11

4

Inferno7.3

6.2

-10%

51

59

14

-8

66

12:8

12

2

Inferno5.9

5.8

-15%

44

50

11

-6

50

4:4

8

1

Inferno5

5.1

-4%

Tổng cộng

271

273

77

-2

359

50:35

61

8

Dust II6.1

6.0

-4%

Cloud9 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

67

52

9

+15

85

8:10

19

0

Inferno6.5

6.4

+2%

60

51

18

+9

78

11:8

15

0

Inferno5.5

6.3

-6%

47

45

11

+2

62

2:4

9

0

Inferno5.9

5.6

+2%

50

58

17

-8

65

6:12

11

1

Inferno4.2

5.5

-10%

46

66

8

-20

67

8:16

10

0

Inferno6.4

5.2

-12%

Tổng cộng

270

272

63

-2

357

35:50

64

1

Dust II5.6

5.8

-5%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

5.8

Inferno0.4

Vòng thắng

45

40

Inferno5

Giết

271

270

Inferno-2

Sát thương

30.52K

30.38K

Inferno-299

Kinh tế

1.85M

1.8M

Inferno-37450

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

35%

Inferno

27%

Vertigo

10%

Mirage

10%

Overpass

2%

Dust II

1%

Nuke

0%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

65%

17

3

w
w
l
w
w

Inferno

67%

15

13

w
l
w
w
w

Vertigo

61%

18

7

w
w
l
l
fb

Mirage

80%

10

9

w
w
w
w
l

Overpass

58%

12

14

fb
w
w
w
l

Dust II

57%

7

10

fb
w
w
l
w

Nuke

0%

0

35

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Ancient

100%

6

3

w
w
w
w
w

Inferno

40%

10

11

l
w
w
l
l

Vertigo

71%

7

1

l
w
w
l
w

Mirage

70%

10

3

w
w
l
w
w

Overpass

60%

10

7

w
w
w
w
l

Dust II

56%

9

6

w
l
w
w
fb

Nuke

0%

1

22

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs Cloud9 bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và Cloud9, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Dust II, Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là oSee.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 45 trong tổng số 85 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 12 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là oSee với 63 mạng và YEKINDAR với 62 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 30524 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 28 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Cloud9

Đội Cloud9 đã giành được 40 trong tổng số 85 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Cloud9 là Ax1Le với 67 mạng và sh1ro với 60 mạng. 30379 tổng sát thương mà Cloud9 gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Cloud9 gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày