Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

42

27

8

+15

93

4:5

14

0

Mirage6.6

7.1

+13%

36

30

6

+6

81

5:4

6

0

Mirage7.1

6.5

+6%

29

25

15

+4

76

8:4

7

1

Mirage6.4

6.5

+14%

30

22

11

+8

71

6:3

8

0

Mirage6.5

6.3

+6%

24

26

18

-2

77

2:2

5

0

Mirage5.2

5.9

0%

Tổng cộng

161

130

58

+31

399

25:18

40

1

Mirage6.4

6.5

+8%

HEROIC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

28

29

6

-1

71

5:3

5

0

Mirage6.5

6.0

-4%

31

29

11

+2

70

4:4

8

1

Mirage5.6

5.9

-3%

28

36

8

-8

71

5:9

8

0

Mirage6.6

5.8

-13%

22

32

7

-10

60

4:4

3

1

Mirage5.4

5.3

-11%

21

37

11

-16

67

0:5

3

0

Mirage5.3

4.9

-20%

Tổng cộng

130

163

43

-33

339

18:25

27

2

Mirage5.9

5.6

-10%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.5

5.6

Mirage0.5

Vòng thắng

26

17

Mirage6

Giết

161

130

Mirage11

Sát thương

17.13K

14.53K

Mirage902

Kinh tế

922.25K

807.85K

Mirage47700

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

57%

Inferno

54%

Anubis

47%

Vertigo

19%

Mirage

9%

Dust II

6%

Nuke

3%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

1

34

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

54%

13

6

l
l
w
w
l

Anubis

87%

15

1

l
w
w
w
w

Vertigo

69%

16

2

w
w
l
w
w

Mirage

38%

13

18

fb
l
l
w
w

Dust II

56%

9

1

w
l
w
w
l

Nuke

55%

11

16

fb
l
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

57%

21

5

l
w
w
l
w

Inferno

0%

0

40

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

40%

15

19

w
l
w
w
l

Vertigo

50%

14

12

l
fb
w
l
w

Mirage

47%

17

2

l
l
l
w
w

Dust II

50%

10

6

l
w
w
w
l

Nuke

52%

21

2

l
w
l
l
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Eternal Fire vs HEROIC bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Eternal Fire và HEROIC, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Anubis, Mirage, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là XANTARES.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 26 trong tổng số 43 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là XANTARES với 42 mạng và Wicadia với 36 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 17126 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về HEROIC

Đội HEROIC đã giành được 17 trong tổng số 43 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của HEROIC là degster với 28 mạng và Nertz với 31 mạng. 14533 tổng sát thương mà HEROIC gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, HEROIC gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày