HEROIC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

70

52

14

+18

88

13:5

17

0

Inferno7.4

7.1

+17%

66

55

18

+11

93

9:10

18

1

Inferno6.5

6.7

+15%

58

54

17

+4

77

7:5

14

1

Inferno7.1

6.4

-3%

52

49

24

+3

74

5:4

12

3

Inferno6.2

6.3

-2%

41

59

19

-18

61

9:12

12

0

Inferno5

5.3

-18%

Tổng cộng

287

269

92

+18

394

43:36

73

5

Inferno6.4

6.4

+2%

Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

54

49

13

+5

76

6:2

13

4

Inferno5.4

6.5

+4%

60

59

12

+1

79

13:12

13

1

Inferno6.7

6.3

-7%

58

54

19

+4

83

4:10

13

1

Inferno8.4

6.2

+7%

58

62

7

-4

75

9:8

12

1

Inferno5

6.0

-2%

37

65

21

-28

55

3:10

8

2

Inferno5.6

5.1

-18%

Tổng cộng

267

289

72

-22

368

35:42

59

9

Inferno6.2

6.0

-3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

6

Inferno0.2

Vòng thắng

45

35

Inferno5

Giết

287

267

Inferno4

Sát thương

31.42K

29.61K

Inferno652

Kinh tế

1.73M

1.6M

Inferno28050

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

50%

Anubis

40%

Mirage

23%

Vertigo

20%

Ancient

11%

Inferno

9%

Nuke

8%

Overpass

6%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

1

30

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

0%

1

5

l
fb
fb
fb
fb

Mirage

63%

16

14

w
fb
w
w
l

Vertigo

60%

15

15

w
fb
w
l
w

Ancient

67%

9

14

l
w
l
fb
l

Inferno

48%

23

6

l
l
w
l
l

Nuke

67%

12

2

w
l
l
l
w

Overpass

69%

16

5

w
w
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Dust II

50%

2

17

fb
fb
l
fb
fb

Anubis

40%

5

4

l
w
l
l
w

Mirage

40%

5

33

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

40%

5

14

l
w
fb
l
l

Ancient

56%

9

7

w
l
l
w
w

Inferno

39%

18

12

fb
w
l
w
w

Nuke

75%

12

9

w
l
w
w
w

Overpass

63%

27

0

l
l
w
l
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của HEROIC vs Complexity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa HEROIC và Complexity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Overpass, Vertigo, Inferno, và chiến thắng thuộc về HEROIC. MVP của trận đấu này là Jabbi.


Phân tích về HEROIC

Đội HEROIC đã giành được 45 trong tổng số 80 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Overpass, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của HEROIC là Jabbi với 70 mạng và sjuush với 66 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 31423 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, HEROIC đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 35 trong tổng số 80 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Complexity là Hallzerk với 54 mạng và Grim với 60 mạng. 29615 tổng sát thương mà Complexity gây ra không thể ngăn cản HEROIC giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Complexity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày