G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

74

55

14

+19

94

10:14

17

3

Vertigo6.8

6.8

+10%

59

65

7

-6

75

8:12

15

0

Vertigo5.7

5.9

-10%

49

57

23

-8

66

7:5

10

1

Vertigo6.9

5.9

-3%

56

60

10

-4

66

11:10

13

0

Vertigo6.2

5.8

+5%

50

52

14

-2

62

3:6

8

0

Vertigo5.6

5.6

-2%

Tổng cộng

288

289

68

-1

364

39:47

63

4

Vertigo6.2

6.0

0%

Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

74

59

16

+15

88

17:3

20

1

Vertigo6.8

7.0

+14%

62

61

16

+1

83

15:17

16

1

Vertigo6.3

6.3

-5%

58

61

19

-3

82

8:7

14

1

Vertigo4.8

6.2

+2%

53

54

18

-1

62

3:7

14

3

Vertigo5.9

5.7

-6%

41

54

15

-13

51

4:5

6

1

Vertigo5.1

5.2

-14%

Tổng cộng

288

289

84

-1

366

47:39

70

7

Vertigo5.8

6.1

-2%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6.1

Vertigo0.5

Vòng thắng

41

45

Vertigo3

Giết

288

288

Vertigo12

Sát thương

31.32K

31.45K

Vertigo1011

Kinh tế

1.81M

1.87M

Vertigo87500

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

71%

Inferno

37%

Vertigo

20%

Ancient

17%

Nuke

16%

Dust II

8%

Mirage

1%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

37

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

77%

22

1

w
w
w
w
l

Vertigo

50%

16

5

l
l
w
l
l

Ancient

33%

3

8

l
l
w

Nuke

46%

13

11

w
l
l
w
l

Dust II

38%

16

5

w
w
l
l
l

Mirage

55%

22

1

w
w
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

71%

7

9

w
w
w
w
l

Inferno

40%

10

19

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

30%

10

11

l
l
w
l
w

Ancient

50%

2

10

fb
fb
fb
w
l

Nuke

62%

13

4

w
w
l
w
w

Dust II

46%

13

10

fb
l
w
l
l

Mirage

54%

28

0

w
w
w
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của G2 vs Complexity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa G2 và Complexity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Vertigo, Mirage, Dust II, và chiến thắng thuộc về Complexity. MVP của trận đấu này là poizon.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 45 trong tổng số 86 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 12 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Complexity là poizon với 74 mạng và blameF với 62 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 31453 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Complexity đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 25 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 41 trong tổng số 86 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 9 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của G2 là NiKo với 74 mạng và huNter- với 59 mạng. 31322 tổng sát thương mà G2 gây ra không thể ngăn cản Complexity giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, G2 gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày