G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

49

25

13

+24

96

9:5

12

1

Vertigo7

8.0

+23%

52

29

6

+23

99

6:7

16

0

Vertigo7.3

7.4

+24%

42

35

10

+7

89

9:3

11

1

Vertigo7

7.0

+26%

23

31

6

-8

57

4:6

4

0

Vertigo4.3

5.4

-12%

20

29

15

-9

49

2:1

3

1

Vertigo5.3

5.3

-16%

Tổng cộng

186

149

50

+37

390

30:22

46

3

Dust II7

6.6

+9%

Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

32

37

8

-5

69

4:3

7

0

Vertigo5.4

5.8

-8%

32

33

8

-1

66

7:6

8

2

Vertigo6.9

5.7

-12%

38

42

5

-4

70

4:9

8

0

Vertigo6.1

5.5

-10%

24

36

7

-12

67

4:7

3

1

Vertigo5.1

5.2

-13%

23

38

14

-15

61

3:5

6

0

Vertigo5.9

5.1

-11%

Tổng cộng

149

186

42

-37

333

22:30

32

3

Dust II5

5.5

-11%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.6

5.5

Vertigo0.3

Vòng thắng

32

20

Vertigo2

Giết

186

149

Vertigo7

Sát thương

20.2K

17.54K

Vertigo500

Kinh tế

1.08M

1.07M

Vertigo-63300

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

75%

Ancient

67%

Vertigo

28%

Inferno

27%

Dust II

7%

Mirage

2%

Nuke

1%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

40

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

33%

3

5

l
l
w

Vertigo

53%

17

4

l
w
l
l
l

Inferno

73%

22

2

w
w
w
l
w

Dust II

50%

16

4

l
w
l
w
w

Mirage

57%

21

1

w
w
w
w
l

Nuke

46%

13

14

l
w
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

75%

8

9

fb
w
w
w
w

Ancient

100%

1

7

fb
fb
fb
w

Vertigo

25%

8

18

l
l
l
l
w

Inferno

46%

13

19

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

43%

14

13

w
fb
fb
l
w

Mirage

55%

33

0

w
l
w
w
w

Nuke

47%

15

5

w
l
w
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của G2 vs Complexity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa G2 và Complexity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Vertigo, Dust II, và chiến thắng thuộc về G2. MVP của trận đấu này là NiKo.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 32 trong tổng số 52 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của G2 là NiKo với 49 mạng và huNter- với 52 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20205 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, G2 đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 20 trong tổng số 52 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Complexity là poizon với 32 mạng và blameF với 32 mạng. 17540 tổng sát thương mà Complexity gây ra không thể ngăn cản G2 giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Complexity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày