FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

94

62

19

+32

93

10:1

26

3

Inferno6.8

7.4

+12%

71

65

20

+6

82

5:10

18

4

Inferno6.1

6.3

-1%

68

68

21

0

72

7:7

18

2

Inferno6.4

6.0

-8%

63

83

28

-20

75

20:25

10

2

Inferno4.7

5.9

-9%

70

81

20

-11

73

8:11

14

1

Inferno5.4

5.9

-6%

Tổng cộng

366

359

108

+7

396

50:54

86

12

Inferno5.9

6.3

-2%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

84

70

19

+14

92

17:8

19

1

Inferno6.3

6.9

+5%

84

74

24

+10

84

13:5

22

2

Inferno8.2

6.7

+3%

78

73

14

+5

83

7:12

21

4

Inferno7.1

6.6

+6%

54

67

16

-13

57

6:6

10

1

Inferno5.7

5.3

-16%

56

83

23

-27

58

11:19

12

2

Inferno5.2

5.2

-14%

0

0

0

0

0

0:0

0

0

Vertigo3.8

3.8

0%

Tổng cộng

356

367

96

-11

374

54:50

84

10

Vertigo6.1

5.8

-3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

6

Inferno0.6

Vòng thắng

54

48

Inferno3

Giết

366

356

Inferno11

Sát thương

40.8K

39.21K

Inferno1190

Kinh tế

2.4M

2.28M

Inferno-11900

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Train
Train
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Train

67%

Dust II

50%

Vertigo

15%

Overpass

11%

Mirage

8%

Inferno

7%

Nuke

2%

5 bản đồ gần nhất

Train

67%

6

7

w
w
w
l
w

Dust II

0%

0

26

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

70%

10

1

w
l
w
w
w

Overpass

75%

4

9

w
l
w
w

Mirage

63%

8

4

l
l
w
w
l

Inferno

63%

19

0

w
w
w
l
w

Nuke

64%

14

4

l
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Train

0%

0

25

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

50%

6

10

w
l
l
w
w

Vertigo

55%

11

4

w
l
l
w
l

Overpass

86%

7

2

w
w
w
w
w

Mirage

55%

11

4

w
w
l
l
w

Inferno

56%

16

1

l
l
w
l
w

Nuke

62%

13

3

l
w
w
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của FURIA vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa FURIA và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Mirage, Vertigo, và chiến thắng thuộc về FURIA. MVP của trận đấu này là HEN1.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 54 trong tổng số 104 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của FURIA là HEN1 với 94 mạng và yuurih với 71 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 40802 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, FURIA đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 30 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 50 trong tổng số 104 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 9 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là EliGE với 84 mạng và NAF với 84 mạng. 39212 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản FURIA giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 29 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày