FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

80

44

8

+36

95

12:11

23

1

Inferno6.4

7.3

+19%

57

55

3

+2

73

17:11

11

0

Inferno5.2

6.0

+3%

51

56

14

-5

74

10:4

9

0

Inferno4.9

5.9

-8%

52

58

16

-6

69

2:7

14

0

Inferno4.7

5.5

-4%

22

57

17

-35

37

1:7

5

0

Inferno3.2

4.0

-19%

Tổng cộng

262

270

58

-8

349

42:40

62

1

Mirage6.1

5.8

-2%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

61

46

12

+15

78

6:7

18

5

Inferno8

6.7

+5%

62

52

13

+10

79

7:8

16

1

Inferno5.6

6.6

+12%

51

56

15

-5

76

11:12

12

0

Inferno7.8

6.1

0%

49

59

11

-10

70

9:10

10

1

Inferno7.2

5.9

-14%

44

49

17

-5

60

7:5

7

1

Inferno7

5.7

-7%

Tổng cộng

267

262

68

+5

364

40:42

63

8

Mirage6.1

6.2

-1%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

6.2

Inferno2.2

Vòng thắng

37

45

Inferno12

Giết

262

267

Inferno23

Sát thương

29.14K

29.61K

Inferno1988

Kinh tế

1.82M

1.78M

Inferno37200

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

57%

Ancient

33%

Overpass

25%

Nuke

13%

Inferno

8%

Vertigo

6%

Mirage

2%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

1

39

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

33%

6

0

l
w
l
l
l

Overpass

50%

12

21

w
l
w
l
l

Nuke

63%

19

3

w
l
w
l
w

Inferno

61%

18

1

l
l
w
w
l

Vertigo

54%

13

9

w
l
w
l
l

Mirage

59%

22

2

w
w
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Dust II

57%

7

5

w
l
l
fb
w

Ancient

0%

0

8

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

75%

8

2

w
l
w
w
w

Nuke

50%

8

5

w
w
w
w
l

Inferno

69%

13

2

l
w
w
w
w

Vertigo

60%

10

1

w
w
l
l
w

Mirage

57%

7

5

l
w
l
l
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của FURIA vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa FURIA và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Nuke, Mirage, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là KSCERATO.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 45 trong tổng số 82 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 13 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là NAF với 61 mạng và Grim với 62 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 29610 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 37 trong tổng số 82 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FURIA là KSCERATO với 80 mạng và arT với 57 mạng. 29135 tổng sát thương mà FURIA gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FURIA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày