Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

28

16

+10

107

8:4

11

1

Dust II7.8

7.6

+14%

35

21

8

+14

86

4:0

9

2

Dust II7.2

6.9

+23%

35

27

11

+8

73

7:5

8

0

Dust II5.5

6.7

+7%

38

31

10

+7

87

4:4

12

0

Dust II6.4

6.6

+26%

26

24

13

+2

63

4:5

6

1

Dust II6

5.8

-7%

Tổng cộng

172

131

58

+41

416

27:18

46

4

Inferno6.9

6.7

+13%

Falcons Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

36

36

6

0

82

10:6

9

0

Dust II7.2

6.5

-4%

35

32

12

+3

80

3:5

11

2

Dust II7.1

6.2

+5%

21

37

6

-16

58

2:4

4

0

Dust II4.8

4.9

-25%

21

32

10

-11

51

0:4

4

1

Dust II5.1

4.9

-14%

17

36

7

-19

50

3:8

4

0

Dust II4.8

4.3

-30%

Tổng cộng

130

173

41

-43

322

18:27

32

3

Inferno4.9

5.3

-14%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.7

5.3

Dust II0.8

Vòng thắng

29

16

Dust II4

Giết

172

130

Dust II15

Sát thương

18.64K

14.95K

Dust II1209

Kinh tế

984.8K

900.75K

Dust II-16000

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

63%

Ancient

40%

Anubis

23%

Nuke

21%

Vertigo

14%

Mirage

14%

Dust II

7%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

63%

16

5

w
w
w
l
l

Ancient

0%

2

32

l
fb
fb
fb
fb

Anubis

70%

20

0

w
w
l
w
l

Nuke

53%

15

23

l
w
l
w
w

Vertigo

67%

9

1

l
w
w
w
l

Mirage

50%

16

13

l
fb
fb
w
w

Dust II

60%

15

3

w
w
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Inferno

0%

1

30

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

40%

15

11

w
l
l
w
l

Anubis

47%

17

9

w
w
l
l
l

Nuke

32%

22

2

fb
l
l
l
l

Vertigo

53%

17

5

w
l
l
w
l

Mirage

36%

14

16

w
l
l
l
l

Dust II

53%

19

1

l
l
w
l
l
Kết quả gần nhất
Thông tin
Phân tích trận đấu của Eternal Fire vs Falcons bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Eternal Fire và Falcons, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Dust II, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là XANTARES.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 29 trong tổng số 45 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là XANTARES với 38 mạng và Calyx với 35 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18644 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Falcons

Đội Falcons đã giành được 16 trong tổng số 45 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Falcons là s1mple với 36 mạng và Maden với 35 mạng. 14954 tổng sát thương mà Falcons gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Falcons gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày