BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

53

50

18

+3

82

15:10

15

0

Anubis6.6

6.5

+2%

53

38

16

+15

69

6:4

10

0

Anubis5.7

6.4

+10%

47

42

10

+5

69

9:6

10

2

Anubis5

6.2

-3%

44

52

23

-8

78

9:3

10

1

Anubis6.5

6.1

-3%

41

45

14

-4

63

5:7

10

1

Anubis4.7

5.5

-8%

Tổng cộng

238

227

81

+11

362

44:30

55

4

Anubis5.7

6.1

0%

Passion UA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

54

45

9

+9

63

11:9

13

3

Anubis4.8

6.3

+4%

47

49

17

-2

71

3:6

10

1

Anubis7.4

5.9

-4%

46

45

13

+1

69

5:10

11

0

Anubis6.2

5.9

+7%

44

51

21

-7

77

5:5

7

0

Anubis7.7

5.9

-1%

34

50

18

-16

58

6:14

8

0

Anubis4.9

4.9

-14%

Tổng cộng

225

240

78

-15

338

30:44

49

4

Anubis6.2

5.8

-2%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

5.8

Anubis0.5

Vòng thắng

40

34

Anubis2

Giết

238

225

Anubis11

Sát thương

26.92K

25.47K

Anubis435

Kinh tế

1.61M

1.6M

Anubis21000

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

100%

Overpass

45%

Inferno

42%

Vertigo

30%

Ancient

26%

Mirage

15%

Anubis

3%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

100%

2

11

fb
fb
w
fb
fb

Overpass

100%

2

13

fb
fb
w
fb
fb

Inferno

75%

12

0

w
l
w
w
l

Vertigo

80%

5

10

w
l
w
w
w

Ancient

33%

9

3

w
w
w
l
l

Mirage

56%

9

1

w
l
w
l

Anubis

63%

8

4

w
w
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

25

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

55%

11

12

l
w
w
l
l

Inferno

33%

12

9

l
l
w
l
l

Vertigo

50%

20

3

w
w
l
w
l

Ancient

59%

39

0

l
w
l
w

Mirage

41%

22

7

l
w
w
w
l

Anubis

60%

25

2

w
w
l
l
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs Passion UA bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và Passion UA, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, Anubis, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là hampus.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 40 trong tổng số 74 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 17 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là hampus với 53 mạng và CeRq với 53 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 26920 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Passion UA

Đội Passion UA đã giành được 34 trong tổng số 74 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 15 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Passion UA là Jambo với 54 mạng và jackasmo với 47 mạng. 25471 tổng sát thương mà Passion UA gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Passion UA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày