BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

44

19

7

+25

99

7:3

14

3

Inferno8.3

8.0

+35%

33

33

10

0

87

7:8

9

1

Inferno4.9

6.6

0%

15

15

2

0

67

2:2

4

0

Vertigo5.7

5.7

-5%

22

30

10

-8

60

4:7

6

0

Inferno5.7

5.3

-17%

18

25

3

-7

34

2:0

4

0

Inferno5.5

4.8

-25%

7

17

3

-10

43

1:2

0

0

Inferno4.4

4.4

-22%

Tổng cộng

139

139

35

0

390

23:22

37

4

Inferno5.7

5.8

-6%

BIG Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

34

25

9

+9

60

1:2

8

1

Inferno6

6.1

+1%

25

24

12

+1

64

9:1

4

0

Inferno6.2

6.1

-11%

25

25

13

0

75

2:6

4

1

Inferno6.1

5.9

-3%

27

31

10

-4

64

6:8

8

0

Inferno5.3

5.4

-7%

25

35

7

-10

68

4:6

7

0

Inferno5.6

5.4

-19%

Tổng cộng

136

140

51

-4

332

22:23

31

2

Inferno5.8

5.8

-8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

5.8

Inferno-0.1

Vòng thắng

26

21

Inferno2

Giết

139

136

Inferno-2

Sát thương

15.74K

15.61K

Inferno-349

Kinh tế

992.35K

1.04M

Inferno-32050

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

62%

Overpass

55%

Nuke

46%

Inferno

20%

Ancient

18%

Vertigo

15%

Anubis

9%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

62%

13

4

w
w
l
w
w

Overpass

100%

4

21

fb
fb
fb
w
w

Nuke

100%

3

19

fb
fb
fb
fb
w

Inferno

70%

20

0

w
w
l
l
w

Ancient

44%

16

6

w
l
w
w
l

Vertigo

83%

6

16

w
w
w
fb
fb

Anubis

69%

16

5

w
w
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

0

54

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

45%

20

18

l
l
w
w
w

Nuke

54%

13

14

l
w
w
l
w

Inferno

50%

8

20

w
w
w
w
l

Ancient

62%

29

2

l
w
l
l
w

Vertigo

68%

34

0

l
w
l
w
w

Anubis

60%

20

6

l
w
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs BIG bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và BIG, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Vertigo, Inferno, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là faveN.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 26 trong tổng số 47 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 11 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là faveN với 44 mạng và hampus với 33 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 15738 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BIG

Đội BIG đã giành được 21 trong tổng số 47 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BIG là syrsoN với 34 mạng và Krimbo với 25 mạng. 15608 tổng sát thương mà BIG gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BIG gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 4 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày