BIG Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

43

37

13

+6

83

6:3

10

1

Inferno5.9

6.5

-1%

38

34

14

+4

69

5:1

10

0

Inferno6.4

6.1

-2%

37

37

7

0

65

6:10

10

0

Inferno6

5.6

-10%

33

37

16

-4

69

3:9

9

0

Inferno5.5

5.4

-9%

32

42

12

-10

58

8:7

8

0

Inferno5.4

5.4

-14%

Tổng cộng

183

187

62

-4

344

28:30

47

1

Inferno5.8

5.8

-7%

BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

39

13

-1

66

5:3

7

1

Inferno6.1

6.0

-11%

42

41

15

+1

75

8:10

11

0

Inferno5.5

6.0

+3%

34

32

16

+2

55

5:0

8

3

Inferno6

5.9

-8%

38

42

17

-4

78

7:9

10

0

Inferno5.2

5.8

+1%

32

34

15

-2

68

5:6

6

0

Inferno4.5

5.6

-9%

Tổng cộng

184

188

76

-4

343

30:28

42

4

Inferno5.5

5.9

-5%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

5.9

Inferno-0.4

Vòng thắng

26

32

Inferno3

Giết

183

184

Inferno-9

Sát thương

20.12K

20.35K

Inferno-605

Kinh tế

1.29M

1.31M

Inferno600

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

62%

Overpass

57%

Nuke

50%

Mirage

50%

Anubis

25%

Inferno

16%

Vertigo

2%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

62%

29

0

l
w
l
w
l

Overpass

43%

14

21

l
fb
l
l
l

Nuke

50%

12

17

w
l
w
w
l

Mirage

0%

1

46

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

50%

20

6

fb
w
w
l
l

Inferno

67%

9

18

l
w
w
w
w

Vertigo

69%

32

0

l
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

4

2

fb
l
l
l
l

Overpass

100%

1

7

w
fb
fb

Nuke

0%

0

4

fb
fb
fb

Mirage

50%

4

0

l
l
w
w

Anubis

75%

4

4

fb
w
l
w
w

Inferno

83%

6

0

w
w
w
l
w

Vertigo

67%

3

5

fb
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BIG vs BLEED bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BIG và BLEED, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Vertigo, Inferno, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là Krimbo.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 32 trong tổng số 58 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là faveN với 38 mạng và CYPHER với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20346 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BIG

Đội BIG đã giành được 26 trong tổng số 58 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BIG là Krimbo với 43 mạng và syrsoN với 38 mạng. 20118 tổng sát thương mà BIG gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BIG gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày