3DMAX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

47

23

12

+24

112

8:1

13

0

Inferno7.8

8.4

+35%

28

22

13

+6

76

5:3

7

1

Inferno6

6.5

+8%

26

21

4

+5

66

3:3

6

2

Inferno6.1

6.0

+3%

25

27

13

-2

74

2:6

3

0

Inferno6.2

5.8

+2%

27

30

11

-3

75

3:7

6

0

Inferno5.3

5.7

-3%

Tổng cộng

153

123

53

+30

403

21:20

35

3

Inferno6.3

6.5

+9%

Zero Tenacity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

35

31

8

+4

100

8:5

10

0

Inferno8.7

7.1

+6%

26

30

4

-4

69

2:2

8

0

Inferno4.8

5.7

-9%

22

28

4

-6

56

3:3

6

0

Inferno5.3

5.1

-16%

20

30

4

-10

56

4:4

3

0

Inferno5.3

5.1

-19%

19

34

7

-15

53

3:7

3

0

Inferno5.2

4.7

-22%

Tổng cộng

122

153

27

-31

333

20:21

30

0

Inferno5.9

5.6

-12%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.5

5.6

Inferno0.4

Vòng thắng

26

15

Inferno6

Giết

153

122

Inferno8

Sát thương

16.57K

13.66K

Inferno795

Kinh tế

845K

734.35K

Inferno27050

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

53%

Mirage

49%

Vertigo

33%

Inferno

7%

Anubis

6%

Dust II

5%

Nuke

4%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

53%

38

19

w
l
l
w
l

Mirage

0%

1

65

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

69%

16

18

w
l
w
l
w

Inferno

64%

25

9

l
w
w
w
l

Anubis

61%

49

2

w
w
w
l
w

Dust II

55%

20

14

w
w
w
l
w

Nuke

64%

42

5

w
l
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

100

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

49%

53

22

l
w
w
l
l

Vertigo

36%

39

32

w
w
l
l
l

Inferno

57%

47

12

w
w
w
w
w

Anubis

67%

121

2

l
l
w
l
l

Dust II

50%

28

15

w
w
l
w
l

Nuke

68%

41

11

w
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của 3DMAX vs Zero Tenacity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa 3DMAX và Zero Tenacity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Vertigo, Inferno, và chiến thắng thuộc về 3DMAX. MVP của trận đấu này là Maka.


Phân tích về 3DMAX

Đội 3DMAX đã giành được 26 trong tổng số 41 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của 3DMAX là Maka với 47 mạng và Lucky với 28 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 16572 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, 3DMAX đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Zero Tenacity

Đội Zero Tenacity đã giành được 15 trong tổng số 41 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Zero Tenacity là nEMANHA với 35 mạng và brutmonster với 26 mạng. 13656 tổng sát thương mà Zero Tenacity gây ra không thể ngăn cản 3DMAX giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Zero Tenacity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày