3DMAX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

28

16

+5

101

9:4

6

1

Inferno10

8.0

+23%

39

26

15

+13

88

5:2

11

0

Inferno6.6

7.0

+22%

37

29

5

+8

75

6:6

9

1

Inferno4.7

6.2

+10%

33

25

14

+8

64

5:4

8

1

Inferno4.1

6.0

-3%

26

28

17

-2

63

1:2

5

0

Inferno3.8

5.3

-8%

Tổng cộng

168

136

67

+32

392

26:18

39

3

Inferno5.8

6.5

+9%

Zero Tenacity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

32

31

6

+1

72

3:3

8

1

Inferno5.7

6.1

0%

24

35

12

-11

74

4:4

6

0

Inferno7.9

6.0

-14%

28

33

11

-5

71

3:7

8

0

Inferno5

5.5

-6%

24

33

7

-9

55

1:1

4

1

Inferno4.1

5.1

-13%

27

36

10

-9

55

7:11

6

1

Inferno3.5

5.0

-24%

Tổng cộng

135

168

46

-33

327

18:26

32

3

Inferno5.2

5.5

-11%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
Kết quả
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.5

Inferno-0.6

Vòng thắng

29

15

Inferno-1

Giết

168

135

Inferno-3

Sát thương

18.14K

14.93K

Inferno-207

Kinh tế

938.55K

733.8K

Inferno-6700

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

53%

Mirage

49%

Vertigo

30%

Anubis

6%

Dust II

5%

Inferno

4%

Nuke

4%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

53%

38

19

w
l
l
w
l

Mirage

0%

1

64

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

67%

15

18

w
w
l
w
l

Anubis

61%

49

2

w
w
w
l
w

Dust II

55%

20

14

w
w
w
w
l

Inferno

63%

24

9

w
l
w
w
w

Nuke

64%

42

4

w
l
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

99

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

49%

53

22

l
w
w
l
l

Vertigo

37%

38

32

w
w
w
l
l

Anubis

67%

121

1

l
l
w
l
l

Dust II

50%

28

15

l
w
w
l
w

Inferno

59%

46

12

w
w
w
w
w

Nuke

68%

41

11

w
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của 3DMAX vs Zero Tenacity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa 3DMAX và Zero Tenacity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Dust II, Vertigo, Inferno, và chiến thắng thuộc về 3DMAX. MVP của trận đấu này là Graviti.


Phân tích về 3DMAX

Đội 3DMAX đã giành được 29 trong tổng số 44 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của 3DMAX là Graviti với 33 mạng và Ex3rcice với 39 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18143 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, 3DMAX đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Zero Tenacity

Đội Zero Tenacity đã giành được 15 trong tổng số 44 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Zero Tenacity là Cjoffo với 32 mạng và brutmonster với 24 mạng. 14930 tổng sát thương mà Zero Tenacity gây ra không thể ngăn cản 3DMAX giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Zero Tenacity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày