Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

56

50

10

+6

84

15:9

17

1

Anubis7.2

6.6

-10%

51

51

21

0

87

8:11

16

1

Anubis6.2

6.4

+3%

50

53

8

-3

68

6:4

10

3

Anubis6.7

6.0

-13%

42

45

13

-3

61

3:2

9

0

Anubis5.9

5.6

-7%

26

54

24

-28

51

4:9

4

1

Anubis4.5

4.7

-26%

Tổng cộng

225

253

76

-28

351

36:35

56

6

Mirage5.9

5.9

-11%

G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

64

46

19

+18

103

10:4

17

1

Anubis6.9

7.4

+13%

66

46

10

+20

92

13:8

17

0

Anubis8.1

7.2

+9%

43

42

20

+1

71

6:9

9

1

Anubis5.1

6.0

-13%

39

47

18

-8

57

2:4

6

0

Anubis5.1

5.4

-14%

38

47

17

-9

61

4:11

8

1

Anubis4.6

5.3

-2%

Tổng cộng

250

228

84

+22

384

35:36

57

3

Mirage6.5

6.3

-1%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
Kết quả
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.3

Anubis0.1

Vòng thắng

34

38

Anubis4

Giết

225

250

Anubis6

Sát thương

25.34K

27.82K

Anubis281

Kinh tế

1.44M

1.55M

Anubis2700

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

67%

Vertigo

63%

Inferno

28%

Mirage

13%

Dust II

10%

Nuke

10%

Anubis

0%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

34

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

88%

8

6

w
w
l
w
w

Inferno

47%

15

6

l
w
w
l
w

Mirage

80%

15

5

w
w
w
w
w

Dust II

68%

19

1

w
l
w
w
w

Nuke

80%

15

9

w
w
w
w
w

Anubis

50%

14

3

l
w
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

67%

21

7

w
w
w
l
l

Vertigo

25%

4

24

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

75%

24

3

w
w
w
l
l

Mirage

67%

12

22

l
fb
w
fb
w

Dust II

58%

12

2

w
l
w
l
w

Nuke

70%

20

6

w
w
w
w
w

Anubis

50%

16

13

w
w
l
w
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Vitality vs G2 bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Vitality và G2, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Mirage, Dust II, Anubis, và chiến thắng thuộc về G2. MVP của trận đấu này là NiKo.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 38 trong tổng số 72 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của G2 là NiKo với 64 mạng và malbsMd với 66 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 27825 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, G2 đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 34 trong tổng số 72 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Vitality là ZywOo với 56 mạng và flameZ với 51 mạng. 25335 tổng sát thương mà Vitality gây ra không thể ngăn cản G2 giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Vitality gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày