Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

44

28

9

+16

100

4:2

15

0

Inferno7.2

7.6

+10%

36

29

20

+7

103

8:5

11

1

Inferno7

7.4

+28%

34

28

10

+6

80

7:3

8

0

Inferno6.7

6.4

+1%

28

28

8

0

71

3:6

8

0

Inferno5.2

6.0

-4%

25

25

8

0

61

4:2

5

0

Inferno5.3

5.9

-3%

Tổng cộng

167

138

55

+29

415

26:18

47

1

Nuke7.1

6.7

+6%

ATOX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

44

30

6

+14

99

7:2

11

2

Inferno8.3

7.7

+17%

28

36

7

-8

74

3:6

7

2

Inferno5.7

5.8

-7%

23

32

12

-9

70

4:6

6

2

Inferno4.7

5.5

-10%

24

34

4

-10

61

1:4

5

0

Inferno5.6

5.1

-15%

18

37

10

-19

50

3:8

3

1

Inferno5.8

4.5

-33%

Tổng cộng

137

169

39

-32

353

18:26

32

7

Nuke5.4

5.7

-10%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.7

5.7

Inferno0.2

Vòng thắng

26

18

Inferno2

Giết

167

137

Inferno4

Sát thương

18.16K

15.58K

Inferno521

Kinh tế

888.25K

824.1K

Inferno-2250

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

75%

Ancient

70%

Dust II

24%

Nuke

20%

Anubis

19%

Mirage

13%

Inferno

5%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

75%

8

6

w
w
w
l
w

Ancient

0%

0

32

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

67%

15

1

w
w
w
w
l

Nuke

77%

13

8

l
w
w
w
w

Anubis

55%

11

4

l
l
l
l
w

Mirage

86%

14

6

w
w
w
w
w

Inferno

47%

15

5

l
l
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

14

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

70%

27

2

w
w
l
w
w

Dust II

43%

7

9

l
fb
w
w
l

Nuke

57%

7

1

w
w

Anubis

36%

11

4

l
l
w
w

Mirage

73%

11

4

l
w
w
w

Inferno

52%

27

0

w
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Vitality vs ATOX bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Vitality và ATOX, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về Vitality. MVP của trận đấu này là Annihilation.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 26 trong tổng số 44 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Vitality là ZywOo với 44 mạng và apEX với 36 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18156 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Vitality đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ATOX

Đội ATOX đã giành được 18 trong tổng số 44 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ATOX là Annihilation với 44 mạng và MiQ với 28 mạng. 15577 tổng sát thương mà ATOX gây ra không thể ngăn cản Vitality giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ATOX gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày