Virtus.pro Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

71

56

14

+15

98

18:9

17

0

Inferno7.1

7.1

+14%

58

46

17

+12

80

7:7

13

0

Inferno5.1

6.3

+1%

56

47

8

+9

68

3:11

15

3

Inferno5.5

5.9

+6%

49

50

13

-1

61

8:8

10

0

Inferno5.7

5.7

-6%

42

57

13

-15

65

7:4

7

0

Inferno5.3

5.5

-3%

Tổng cộng

276

256

65

+20

372

43:39

62

3

Vertigo6.7

6.1

+3%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

61

49

18

+12

81

7:3

16

5

Inferno7.8

6.7

+2%

68

57

14

+11

89

8:10

14

0

Inferno6.5

6.6

+11%

44

60

10

-16

67

10:10

8

0

Inferno6

5.4

-19%

46

57

16

-11

59

4:5

11

0

Inferno5.1

5.4

-11%

33

57

8

-24

49

9:14

7

0

Inferno3.9

4.7

-25%

Tổng cộng

252

280

66

-28

345

38:42

56

5

Vertigo5.4

5.8

-9%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

5.8

Inferno0.1

Vòng thắng

42

41

Inferno2

Giết

276

252

Inferno2

Sát thương

30.65K

28.7K

Inferno209

Kinh tế

1.88M

1.76M

Inferno15950

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

67%

Nuke

46%

Overpass

38%

Vertigo

21%

Mirage

20%

Inferno

8%

Dust II

2%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

67%

3

14

w
fb
fb
fb
l

Nuke

0%

0

49

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

50%

20

5

l
w
w
w
w

Vertigo

54%

13

8

w
l
w
l
w

Mirage

40%

20

9

w
l
fb
l
w

Inferno

57%

23

5

w
w
l
w
l

Dust II

48%

25

8

w
l
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

21

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

46%

13

9

fb
fb
l
l
w

Overpass

88%

8

3

w
w
w
w
w

Vertigo

75%

12

2

w
w
w
w
w

Mirage

60%

10

7

w
l
w
fb
w

Inferno

65%

17

2

l
w
w
l
w

Dust II

50%

6

10

l
fb
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Virtus.pro vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Virtus.pro và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Vertigo, Overpass, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là YEKINDAR.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 41 trong tổng số 83 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Overpass. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là NAF với 61 mạng và Stewie2K với 68 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 28700 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Virtus.pro

Đội Virtus.pro đã giành được 42 trong tổng số 83 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Virtus.pro là YEKINDAR với 71 mạng và Jame với 58 mạng. 30648 tổng sát thương mà Virtus.pro gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Virtus.pro gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày