SKADE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

69

67

12

+2

86

14:13

18

0

Inferno7.3

6.4

+2%

58

51

14

+7

69

4:5

14

2

Inferno6.1

5.9

-2%

59

50

14

+9

63

3:4

12

2

Inferno5.7

5.8

-5%

49

67

28

-18

69

7:12

13

1

Inferno5.8

5.5

-3%

50

62

9

-12

61

13:13

10

2

Inferno5.5

5.5

-16%

Tổng cộng

285

297

77

-12

346

41:47

67

7

Dust II6.2

5.8

-5%

Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

69

66

11

+3

75

19:11

20

0

Inferno6.8

6.4

-1%

63

56

14

+7

87

9:8

17

0

Inferno5.5

6.3

-3%

62

56

14

+6

74

12:11

13

1

Inferno5.5

6.2

-2%

52

52

12

0

66

3:7

12

1

Inferno5.8

5.7

-2%

49

57

14

-8

63

3:3

10

0

Inferno6.3

5.4

-9%

Tổng cộng

295

287

65

+8

365

46:40

72

2

Dust II5.8

6.0

-3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

6

Inferno0.1

Vòng thắng

48

41

Inferno4

Giết

285

295

Inferno3

Sát thương

30.88K

32.51K

Inferno25

Kinh tế

1.99M

2.01M

Inferno-8000

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

52%

Nuke

15%

Dust II

13%

Vertigo

11%

Inferno

10%

Mirage

9%

Overpass

6%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

52%

25

30

l
w
w
l
w

Nuke

48%

23

49

l
l
l
l
w

Dust II

62%

26

15

w
w
w
w
w

Vertigo

40%

10

53

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

60%

50

4

w
w
l
l
w

Mirage

67%

30

23

w
w
w
l
w

Overpass

63%

27

8

w
w
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

1

71

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

63%

30

17

w
l
w
w
w

Dust II

75%

20

2

w
w
l
w
l

Vertigo

51%

35

9

w
w
w
l
l

Inferno

50%

38

18

w
l
w
l
w

Mirage

58%

26

23

w
w
l
w
l

Overpass

57%

21

21

w
w
w
w
w
Kết quả gần nhất
Thông tin
Phân tích trận đấu của SKADE vs Eternal Fire bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa SKADE và Eternal Fire, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Dust II, Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về SKADE. MVP của trận đấu này là imoRR.


Phân tích về SKADE

Đội SKADE đã giành được 48 trong tổng số 89 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của SKADE là SHiPZ với 69 mạng và Rainwaker với 58 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 30875 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, SKADE đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 31 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 41 trong tổng số 89 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là imoRR với 69 mạng và XANTARES với 63 mạng. 32509 tổng sát thương mà Eternal Fire gây ra không thể ngăn cản SKADE giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 28 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày