ORDER Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

38

9

0

79

8:6

12

3

Dust II7

6.5

-8%

42

32

7

+10

82

2:2

10

1

Dust II5.3

6.5

+7%

33

37

4

-4

70

9:9

8

0

Dust II6.4

5.7

-8%

25

41

7

-16

55

3:6

4

0

Dust II5.2

4.9

-22%

22

42

11

-20

64

2:3

4

0

Dust II4.9

4.8

-27%

Tổng cộng

160

190

38

-30

349

24:26

38

4

Dust II5.8

5.7

-11%

Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

48

31

7

+17

86

5:3

10

0

Dust II7

6.9

+8%

38

30

15

+8

80

6:5

10

1

Dust II6.1

6.6

+11%

38

37

7

+1

83

8:5

10

1

Dust II7

6.4

+10%

35

31

8

+4

70

4:8

8

1

Dust II6.6

5.9

-6%

30

32

9

-2

69

4:4

7

0

Dust II4.7

5.7

-9%

Tổng cộng

189

161

46

+28

387

27:25

45

3

Dust II6.3

6.3

+3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.7

6.3

Dust II0.5

Vòng thắng

21

32

Dust II5

Giết

160

189

Dust II17

Sát thương

18.5K

20.54K

Dust II1258

Kinh tế

1.1M

1.16M

Dust II73450

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

75%

Mirage

46%

Ancient

33%

Dust II

21%

Nuke

12%

Overpass

10%

Vertigo

7%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

100%

1

35

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

71%

14

5

l
l
w
l
w

Ancient

58%

12

10

w
w
w
l
w

Dust II

71%

14

8

w
l
w
w
l

Nuke

45%

20

6

l
l
w
l
l

Overpass

70%

10

10

w
w
l
w
w

Vertigo

50%

14

5

w
l
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Inferno

25%

4

17

fb
fb
l
l
l

Mirage

25%

8

6

w
l
l
fb
fb

Ancient

25%

8

11

l
l
fb
l
l

Dust II

50%

6

10

l
fb
fb
fb
fb

Nuke

33%

15

5

l
l
l
l
l

Overpass

60%

5

4

w
w
l
w
l

Vertigo

57%

7

7

fb
fb
l
fb
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ORDER vs Complexity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ORDER và Complexity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Dust II, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Complexity. MVP của trận đấu này là Junior.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 32 trong tổng số 53 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Complexity là Junior với 48 mạng và JT với 38 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20540 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Complexity đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ORDER

Đội ORDER đã giành được 21 trong tổng số 53 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ORDER là Vexite với 38 mạng và Valiance với 42 mạng. 18505 tổng sát thương mà ORDER gây ra không thể ngăn cản Complexity giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ORDER gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày