OG Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

51

42

10

+9

89

12:12

16

1

Vertigo7.2

6.9

+16%

44

36

13

+8

80

7:3

9

2

Vertigo6.2

6.6

+3%

35

40

8

-5

72

1:5

9

0

Vertigo5.6

5.6

-12%

30

41

12

-11

62

6:4

10

0

Vertigo5.9

5.5

-13%

32

40

4

-8

52

5:5

5

0

Vertigo4.3

5.1

-15%

Tổng cộng

192

199

47

-7

354

31:29

49

3

Vertigo5.8

5.9

-4%

Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

49

38

17

+11

99

8:6

12

1

Vertigo7.4

7.0

+6%

43

34

6

+9

72

6:8

12

2

Vertigo7.1

6.3

+8%

37

40

11

-3

74

1:5

7

1

Vertigo5.2

5.9

-1%

35

34

11

+1

56

8:3

7

2

Vertigo6.6

5.7

-12%

34

47

12

-13

70

6:9

3

0

Vertigo5

5.5

-15%

Tổng cộng

198

193

57

+5

372

29:31

41

6

Vertigo6.2

6.1

-3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.1

Vertigo0.4

Vòng thắng

28

32

Vertigo2

Giết

192

198

Vertigo3

Sát thương

21.25K

22.3K

Vertigo959

Kinh tế

1.27M

1.33M

Vertigo48700

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

78%

Ancient

75%

Nuke

60%

Vertigo

56%

Overpass

21%

Mirage

11%

Inferno

2%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

2

6

fb
l

Ancient

75%

8

1

l
w
w
l
w

Nuke

0%

3

14

fb
fb
l
l
fb

Vertigo

0%

1

17

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

80%

5

7

w
l
w
w
w

Mirage

75%

8

2

w
w
w
w
l

Inferno

50%

6

4

l
w
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Dust II

78%

18

2

w
l
l
l
w

Ancient

0%

1

64

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

60%

25

20

w
w
w
l
l

Vertigo

56%

34

8

w
l
l
w
fb

Overpass

59%

17

21

w
w
w
l
w

Mirage

64%

22

16

w
w
l
w
l

Inferno

48%

33

20

w
l
fb
fb
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của OG vs Eternal Fire bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa OG và Eternal Fire, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Dust II, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là XANTARES.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 32 trong tổng số 60 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là XANTARES với 49 mạng và Calyx với 43 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 22299 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về OG

Đội OG đã giành được 28 trong tổng số 60 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của OG là flameZ với 51 mạng và mantuu với 44 mạng. 21245 tổng sát thương mà OG gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, OG gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày