MOUZ NXT Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

32

8

+6

82

7:6

13

0

Vertigo4.3

6.5

+11%

32

32

11

0

73

4:6

7

1

Vertigo7.4

6.0

0%

28

31

15

-3

75

2:4

4

1

Vertigo5.2

5.7

-9%

20

30

11

-10

52

2:5

4

0

Vertigo5.5

4.9

-23%

23

33

8

-10

58

0:10

7

0

Vertigo5.7

4.6

-20%

Tổng cộng

141

158

53

-17

340

15:31

35

2

Vertigo5.6

5.5

-8%

BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

27

11

+12

91

7:3

11

0

Vertigo7.5

7.0

+15%

34

30

11

+4

85

11:5

11

0

Vertigo5.4

6.7

+4%

30

28

11

+2

75

5:2

7

1

Vertigo7.1

6.3

-1%

29

29

12

0

66

5:2

5

0

Vertigo5.7

5.8

-7%

26

28

7

-2

61

3:3

5

0

Vertigo5.5

5.5

-10%

Tổng cộng

158

142

52

+16

377

31:15

39

1

Vertigo6.2

6.3

0%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.5

6.3

Vertigo0.6

Vòng thắng

20

26

Vertigo4

Giết

141

158

Vertigo8

Sát thương

15.62K

17.32K

Vertigo872

Kinh tế

921.85K

971.15K

Vertigo34450

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

100%

Mirage

63%

Inferno

20%

Nuke

18%

Anubis

15%

Vertigo

13%

Ancient

12%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

100%

3

1

w
w
w

Mirage

0%

0

65

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

46%

28

7

w
l
l
l

Nuke

53%

34

6

l
w
w
l
l

Anubis

49%

35

30

l
w
w
l

Vertigo

76%

49

3

w
w
w
w
w

Ancient

62%

58

3

w
l
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

0

7

fb
fb
fb

Mirage

63%

19

7

w
w
w
l
l

Inferno

66%

29

0

l
l
l
w
w

Nuke

71%

7

30

l
fb
fb
w
l

Anubis

64%

25

8

w
l
w
l
l

Vertigo

89%

9

24

w
fb
fb
w
fb

Ancient

50%

28

9

w
w
l
l
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của MOUZ NXT vs BLEED bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa MOUZ NXT và BLEED, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Inferno, Vertigo, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là hampus.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 26 trong tổng số 46 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là hampus với 39 mạng và jkaem với 34 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 17315 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về MOUZ NXT

Đội MOUZ NXT đã giành được 20 trong tổng số 46 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của MOUZ NXT là Chr1zN với 38 mạng và Burmylov với 32 mạng. 15618 tổng sát thương mà MOUZ NXT gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, MOUZ NXT gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày